DTCL: Chi tiết bản cập nhật 14.24 - Thêm 3 tướng 6 Vàng mới và thay đổi sức mạnh số lượng lớn

Giới thiệu thêm 3 tướng 6 Vàng mới cùng thay đổi hàng loạt sức mạnh hệ tộc và tướng của mùa mới, hãy cùng điểm qua chi tiết bản cập nhật 14.24 DTCL cân bằng vui vẻ, nhẹ nhàng ra sao nhé.

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 14.24 - Thêm 3 tướng 6 Vàng mới và thay đổi sức mạnh số lượng lớn

Chi tiết bản cập nhật 14.24 DTCL

Ra mắt 3 Tướng 6 Vàng mới

Warwick

Nội Tại: Khi trong trạng thái Cuồng Huyết, di chuyển nhanh hơn, nhận % Hút Máu Toàn Phân, % Tốc Độ Đánh và gây sát thương vật lý mỗi giây lên mục tiêu. Sau khi hạ gục 5 kẻ địch, trở nên Không Thể Cản Phá và Cuồng Huyết cho đến khi kết thúc giao tranh.

Kỹ năng:

  • Lao đến và xử lý những kẻ địch còn dưới 20% máu.
  • Sau khi kết liễu đủ số kẻ địch, Warwick bước vào trạng thái Cuồng Nộ, gây thêm sát thương và nhận hồi máu toàn phần (Hút Máu Toàn Phần).

Thưởng Thí Nghiệm: Khi đạt mốc hạ gục, Làm Choáng các kẻ địch liên kề mục tiêu bị hạ gục trong 1 giây.

Viktor

Nội Tại: Đòn đánh thường được thay thế bằng Tia Chết Chóc, gây sát thương phép và sát thương chuẩn theo đường thẳng 2 ô. Các kẻ địch trúng đòn nhận 30% Phân Tách và Cáo Xé trong 5 giây.

Kích Hoạt: Triệu hồi một con bão điện từ bao trùm cả chiến trường, hất tung TẤT CẢ kẻ địch lên không trung trong 2 giây. Khi hết thời gian hiệu lực, quật chúng xuống mặt đất, gây 120 + 8% Máu tối đa dưới dạng sát thương phép.

Mel

Lướt đến một ô gần đó, sau đó nhận một lượng Lá Chắn và trao Lá Chắn tương tự cho 2 đồng minh gần đó. 50% sát thương bị chặn bởi Lá Chắn sẽ được tích trữ dưới dạng năng lượng bất ổn. Sau khi lướt, gây sát thương phép lên 3 kẻ địch gần đó. Mỗi lần thi triển thứ 3, giải phóng lượng năng lượng bất ổn + % SMPT dưới dạng sát thương phép chia đều cho 5 kẻ địch gần nhất.

Mel còn có kỹ năng đặc biệt “Last Stand”, kỹ năng này sẽ cứu Linh Thú của bạn khỏi bị loại (một lần duy nhất).

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 14.24 - Thêm 3 tướng 6 Vàng mới và thay đổi sức mạnh số lượng lớn 2

Thay đổi cân bằng Hệ Tộc DTCL 14.24

Chinh Phục

  • (2 Tướng) +16% AD&AP => 18% AD&AP

Cỗ Máy Tự Động

  • (2 Tướng) +150 sát thương, 20 Giáp&Kháng Phép => 150 sát thương, 25 Giáp&Kháng Phép
  • (4 Tướng) +350 sát thương, 50 Giáp&Kháng Phép => 450 sát thương, 70 Giáp&Kháng Phép
  • (6 Tướng) +800 sát thương, 100 Giáp&Kháng Phép => 1200 sát thương, 150 Giáp&Kháng Phép

Cực Tốc

Các tướng Cực Tốc di chuyển nhanh hơn và nhận thêm Tốc Độ Đánh dựa trên Máu đã mất của họ => dựa trên Máu đã mất của mục tiêu mà họ tấn công.

Gia Đình

  • (3 Tướng) +15% Chống Chịu => 20% Chống Chịu

Hóa Chủ

  • (3 Tướng) Shimmer(chuỗi thua): 30 => 35
  • (4 Tướng) Shimmer(chuỗi thua): 40 => 45, Tăng Máu: 50 => 60
  • (5 Tướng) Shimmer(chuỗi thua): 50 => 55, Tăng Máu: 90 => 110
  • (6 Tướng) Tăng Máu: 125 => 160
  • (7 Tướng) Tăng Máu: 180 => 220

Học Viện

  • (5 Tướng) Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương: 4% => 5%
  • (6 Tướng) Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương: 8% => 9%

Nổi Loạn

  • Ngưỡng máu mất kích hoạt: 30% Máu tối đa của họ => 25% Máu tối đa của họ
  • Thời gian kích hoạt: trong 4 giây => trong 5 giây
  • (10 Tướng) Tín hiệu khói kích hoạt khi Bắt Đầu Giao Tranh và sau mỗi 8 giây => Tín hiệu khói kích hoạt khi Bắt Đầu Giao Tranh và sau mỗi 12 giây.

Pháo Binh

  • (4 Tướng) Sức mạnh công kích: 40% => 45%
  • (6 Tướng) Sức mạnh công kích: 50% => 60%

Phù Thủy

  • (6 Tướng) AP: 85 => 95
  • (8 Tướng) AP: 100 => 110

Phục Kích

  • (2 Tướng) Tỉ lệ chí mạng: 20% => 25%
  • (3 Tướng) Tỉ lệ chí mạng: 30% => 35%
  • (4 Tướng) Tỉ lệ chí mạng: 40% => 45%, Sát thương chí mạng: 30% => 25%
  • (5 Tướng) Sát thương chí mạng: 35% => 25%

Sứ Giả

  • Garen: Khi bắt đầu giao tranh, Garen và các đồng minh ở bên trái và phải của anh ta nhận thêm 20% máu tối đa => 12% máu tối đa

Thiên Tài

  • Mỗi tên lửa gây 105% sát thương => 120% sát thương

Võ Sĩ Lồng Sắt

  • (8 Tướng) +50% sát thương chuẩn, 99% Máu => 40% sát thương chuẩn, 80% Máu

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 14.24 - Thêm 3 tướng 6 Vàng mới và thay đổi sức mạnh số lượng lớn 3

Thay đổi cân bằng Tướng DTCL 14.24

Tướng 1 vàng:

Morgana

  • Sát thương: 500/750/1150 => 525/780/1300

Powder

  • Sát thương: 320/480/680 => 350/500/700

Trundle

  • Hồi máu: 160/190/230 => 200/220/250

Vex

  • Sát thương: 220/330/500 => 220/330/550
  • Sát thương lan: 110/165/250 => 110/165/275

Violet

  • Mana: 20 / 70 => 20 / 65
  • Sát thương cơ bản: 40/60/90 => 50/75/113
  • Sát thương đấm: 54/81/126 => 68/101/152
  • Sát thương đấm móc: 450%AD + 60%AP => 330%AD + 30%AP

Zyra

  • Sát thương lan: 80/120/180 => 95/140/215

Tướng 2 vàng

Akali

  • Sát thương lướt về: 240/360/600 => 240/360/550

Camille

  • Sát thương AP: 45/70/120 => 30/45/70
  • Sát thương tổng: 240%AD + 70%AP => 230%AD + 45%AP
  • Hồi máu: 40% => 30%

Nocturne

  • Tốc độ đánh cơ bản: 0.75 => 0.80

Renata Glasc

  • Sát thương: 280/420/650 => 310/465/700
  • Sát thương lan: 140/210/325 => 155/230/350

Tristana

  • Tốc độ đánh cơ bản: 0.7 => 0.75

Zeri

  • Sát thương: 190%AD + 15%AP => 200%AD + 15%AP

Ziggs

  • Sát thương chính: 175/265/400 => 180/270/450
  • Sát thương bom nhỏ: 80/120/180 => 90/135/200

Tướng 3 vàng:

Blitzcrank

  • Lá chắn: 450/470/520 => 470/500/550

Gangplank

  • Sát thương: 158/236/354 => 170/255/383
  • Xóa bỏ: Thanh tẩy tất cả hiệu ứng bất lợi

Kog'Maw

  • Sát thương đòn đánh: 50/75/120 => 48/72/120

Loris

  • Mana: 50 / 100 => 50 / 90
  • Lá chắn: 500/575/675 => 525/600/700

Scar

  • Mana: 80 / 155 => 80 / 170
  • Sát thương: 110/165/265 => 80/120/180
  • Hồi máu: 210/240/285 => 220/240/270

Smeech

  • Sát thương cơ bản: 68/102/153 => 70/105/158

Swain

  • Hồi máu: 250/300/350 => 240/300/380
  • Hồi máu mỗi giây: 75/90/110 => 70/90/125

Twisted Fate

  • Bài Xanh hồi máu: 80/100/125 => 90/110/140
  • Bài Vàng sát thương: 210/315/505 => 230/345/535

Tướng 4 vàng:

Ambessa

  • Mana: 40 / 100 => 40 / 90
  • Sát thương Quyền: 293/439/1463 => 325/488/1755

Corki

  • Sát thương cơ bản: 63/95/142 => 65/98/146

Dr. Mundo

  • Hồi máu: 25%Máu+ 600%AP => 18%Máu+ 750%AP
  • Sát thương: 80/120/800(AP) => 120/180/1000
  • Sát thương lan: 132/238/1426(Máu) => 77/139/1247

Elise

  • Sát thương: 205/310/925 => 200/300/900
  • Sát thương lan: 90/135/400 => 70/105/400

Heimerdinger

  • Sát thương tên lửa: 54/81/270 => 50/75/225

Vi

  • Lá chắn: 250/300/1200 => 280/325/1200
  • Sát thương: 413/619/1856 => 450/675/2025
  • Sát thương theo hàng: 113/169/759 => 135/203/844

Tướng 5 vàng:

Caitlyn

  • Sát thương cơ bản: 80/120/180 => 82/123/185

Jayce

  • Sát thương: 225/338/2250 => 250/375/2250

Malzahar

  • Mana: 30 / 90 => 30 / 95
  • Sát thương Truyền Nhiễm: 18/27/400 => 14/21/400

Thay đổi Trang bị DTCL 14.24

Áo Choàng Gai

  • Máu tối đa: 5 => 7%

Bão tố Luden

  • AD: 40% => 45%
  • AP: 40 => 45

Bàn tay công lý

  • Hút máu: 15 => 12%

Chuỳ bạch ngân

  • Giáp/KP: 75 => 60

Áo choàng mờ ám

  • Máu bản sao: 33 => 30%
  • Tốc độ đánh: 25% => 15%

Thay đổi Lõi Nâng Cấp DTCL 14.24

<Đang cập nhật>

Bài viết liên quan

Bài viết đọc nhiều nhất

Bài viết mới trong ngày

Lên đầu trang