DTCL: Chi tiết bản cập nhật 14.17 - Thay đổi sức mạnh toàn hệ tộc, Nerf mạnh Trang bị

Hãy cùng điểm qua chi tiết bản cập nhật 14.17 DTCL cân bằng khá khá lớn cho meta đầu Mùa 12 với hàng loạt thay đổi cho Hệ Tộc và nerf mạnh hệ thống trang bị hiện tại của game.

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 14.17 - Thay đổi sức mạnh toàn hệ tộc, Nerf mạnh Trang bị

Chi tiết bản cập nhật 14.17 DTCL

Thay đổi cân bằng Hệ Tộc DTCL 14.17

Ấn ẩn chính

  • Khuếch đại sát thương tăng ở mốc 2/3/4/5 : 6/8/12/15% >>> 8/12/18/25%                        
  • Khuếch đại ST giảm với mỗi ấn có được ở mốc 2/3/4/5 : 3/5/7/10 >>> 2/3/4/6%                       

Ẩn Chính trên Hecarim

  • AD cộng thêm tăng ở mốc 4/5 : 45/70 >>> 50/80% AD                       

Ẩn Chính trên Xerath

  • Sát thương chuẩn mỗi 3 bùa giảm ở mốc 4/5 : 7/10 >>> 6/9                       

Can Trường

  • Giáp và kháng phép cộng thêm tăng ở mốc 6/8 : 70/120 % >>> 75/140 %

Thời Không

  • (4 Tướng) Thời gian ngưng đọng tăng : 2.5 s >>> 3 s, AP cộng thêm tăng : 35 >>> 45            
  • (6 Tướng) Tốc độ đánh cộng thêm tăng : 60 % >>> 80 %           

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 14.17 - Thay đổi sức mạnh toàn hệ tộc, Nerf mạnh Trang bị 2

Kỳ Quái

Sức mạnh Cựu Thần: 10% Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi cấp sao Kỳ Quái => 12% Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi cấp sao Kỳ Quái.

Quái Thú Ngàn Mắt

  • Máu: 1000/1800/3240 => 1100/1980/3564

Ong Mật

  • (5) 5 Con Ong => 6 Con Ong
  • (7) 8 Con Ong => 9 Con Ong

Thợ Săn

  • (4) 40% AD, và 65% sau khi tham gia hạ gục => 45% AD, và 70% sau khi tham gia hạ gục
  • (6) 70% AD, và 110% sau khi tham gia hạ gục => 80% AD, và 120% sau khi tham gia hạ gục

Tiên Linh

  • (6) Khuếch Đại Sát Thương của Vương Miện Nữ Hoàng: 45% => 50%

Thần Chú

  • (4) đội của bạn nhận 20AP => đội của bạn nhận 30AP

Pháp Sư

  • (7) 105% AP => 110% AP
  • (9) 135% AP => 150% AP

Liên Hoàn

Tỉ lệ kích hoạt 2 đòn đánh cộng thêm

  • (5) 55% tỉ lệ => 60% tỉ lệ

Hóa Hình

  • (4) 15% Máu tối đa => 16% Máu tối đa
  • (6) 21% Máu tối đa => 24% Máu tối đa
  • (8) 30% Máu tối đa => 35% Máu tối đa

Hỏa

Ngưỡng hành quyết: dưới 12% Máu => dưới 10% Máu

Với mỗi 4 tro tàn bạn đã thu thập, đội của bạn nhận thêm 1% => Với mỗi 5 tro tàn bạn đã thu thập, đội của bạn nhận thêm 2%

  • (2) 12% Tốc độ đánh => 10% Tốc độ đánh
  • (4) 45% Tốc độ đánh => 40% Tốc độ đánh
  • (5) 70% Tốc độ đánh, và hành quyết tướng còn dưới 18% Máu => 55% Tốc độ đánh, và hành quyết tướng còn dưới 15% Máu

Bánh Ngọt

  • (2) 2 Đường, 12 AD&AP => 2 Đường, 20 AD&AP
  • (4) 4 Đường, 25 AD&AP => 4 Đường, 30 AD&AP
  • (6) 6 Đường, 35 AD&AP => 6 Đường, 40 AD&AP

Tiên Phong

  • Phần trăm Chống Chịu khi có Lá Chắn: 10% => 10/10/15%

 

Thay đổi cân bằng Tướng DTCL 14.17

Tướng 1 Vàng:

Jayce

  • Sát thương Nện Búa: 253/379/624 => 274/411/678
  • Sát thương cơ bản: 50/75/113 => 55/83/124

Nomsy

  • Sát thương: 213/323/499 => 240/360/550

Soraka

  • Sát thương: 195/290/440 => 200/300/450
  • Hồi máu: 100/120/150 => 120/140/180

Twitch

  • Sát thương: 100/150/225 => 110/165/259

Ziggs

  • Mana: 0/50 => 0/40

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 14.17 - Thay đổi sức mạnh toàn hệ tộc, Nerf mạnh Trang bị 3

Tướng 2 Vàng:

Ahri

  • Sát thương cầu: 140/210/325 => 135/200/310
  • Sát thương chuẩn: 100/150/230 => 85/125/195

Akali

  • Sát thương phi tiêu: 115/173/280 => 104/156/256

Cassiopeia

  • Tốc độ đánh cơ bản: 0.75% => 0.8%

Nilah

  • Sát thương vật lý: 198/297/470 => 180/270/428
  • Sát thương cơ bản: 55/83/124 => 50/75/113

Shyvana

  • Sát thương phép mỗi giây: 53/79/126 => 58/84/136
  • Giáp & Kháng Phép cơ bản: 40 => 45

Syndra

  • Sát thương chính: 205/310/480 => 215/325/500
  • Sát thương diện rộng(sau 15 lần thi triển): 100/150/235 => 105/155/240

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 14.17 - Thay đổi sức mạnh toàn hệ tộc, Nerf mạnh Trang bị 4

Tướng 3 Vàng:

Hecarim

  • Sát thương mục tiêu: 130/195/308 => 152/228/357
  • Sát thương lan: 78/117/189 => 87/131/209

Jinx

  • Tốc độ đánh nhận thêm: 105% => 100%
  • Sát thương chuẩn: 27/41/63 => 21/31/48
  • Sát thương cơ bản: 55/83/124 => 50/75/113

Swain

  • Máu tối đa khi biến hình: 275/325/400 => 300/375/450
  • Sát thương mỗi giây: 30/40/65 => 20/30/50
  • Máu tối đa khi đã biến hình: 150/200/275 => 180/230/280
  • Giáp & Kháng Phép cơ bản: 45 => 50

Veigar

  • Sát thương: 200/300/480 => 240/330/475

Vex

  • Lá chắn: 350/405/480 => 380/430/480

Mordekaiser

  • Lá chắn: 200/250/325 => 210/250/300

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 14.17 - Thay đổi sức mạnh toàn hệ tộc, Nerf mạnh Trang bị 5

Tướng 4 Vàng:

Nami

  • Sát thương bóng nước: 220/330/1500 => 240/360/1800

Nasus

  • Máu đánh cắp: 400/600/5000 => 300/480/5000
  • Sát thương: 220/396/713(20% Máu) => 165/297/535(15% Máu)

Ryze

  • Số mục tiêu gây sát thương: 4/4/6 => 3/3/6

Taric

  • Phạm vi gây sát thương: 2 ô => 2/2/3 ô

Gwen

  • Nội Tại: Mỗi 2 lần tung chiêu, Gwen nhận 1 cộng dồn Cắt Xoẹt => Mỗi 1 lần tung chiêu, Gwen nhận 1 cộng dồn Cắt Xoẹt
  • Sát thương chính: 125/190/570 => 95/145/430
  • Sát thương phụ: 50/75/225 => 40/60/180
  • Mana: 0/40 => 0/30

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 14.17 - Thay đổi sức mạnh toàn hệ tộc, Nerf mạnh Trang bị 6

Tướng 5 Vàng:

Morgana

  • Sát thương Dơi: 140/210/888 => 150/225/2000
  • Dơi gây sát thương chuẩn lên mục tiêu dưới: 25% Máu => 33% Máu

Xerath

  • Sát thương: 200/300/666 => 220/330/777

Briar

  • Tốc độ đánh khi Hóa Cuồng: 60/60/666% => 75/75/666%
  • Sát thương Cắn khi Hóa Cuồng: 130/195/1461 => 163/244/2925

Milio

  • Sát thương: 290/435/999 => 333/500/1000
  • Mana: 30/130 => 40/120

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 14.17 - Thay đổi sức mạnh toàn hệ tộc, Nerf mạnh Trang bị 7

Thay đổi Trang bị DTCL 14.17

Kiếm Tử Thần

  • SMCK: 55% AD => 50% AD

Diệt Khổng Lồ

  • SMCK: 30% AD => 25% AD
  • SMPT: 20AP => 25AP

Huyết Kiếm

  • SMCK: 20% AD => 15% AD
  • SMPT: 20AP => 15AP

Móng Vuốt Sterak

  • Máu: 200 => 150

Bùa Đỏ

  • Tốc độ đánh: 40% => 35%

Cuồng Đao Guinsoo

  • Tốc độ đánh: 15% => 10%

Dao Điện Statikk

  • Tốc độ đánh: 20% => 15%

Nanh Nashor

  • Tốc độ đánh nhận sau khi sử dụng kĩ năng: 40% => 35%
  • SMPT: 30AP => 25AP

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 14.17 - Thay đổi sức mạnh toàn hệ tộc, Nerf mạnh Trang bị 8

Cung Xanh

  • Tốc độ đánh: 25% => 20%

Vương Miện Hoàng Gia

  • Lá chắn bằng: 30% Máu tối đa => 25% Máu tối đa

Nỏ Sét

  • Máu: 150 => 100

Bùa Xanh

  • SMCK: 20% AD => 15% AD
  • SMPT: 20AP => 15AP

Mũ Thích Nghi

  • SMPT: 15AP => 10AP

Thú Tượng Thạch Giáp

  • Giáp & Kháng Phép: 30 => 25

Trái Tim Kiên Định

  • Máu: 250 => 200

Diệt Ác Quỷ

  • SMCK: 50% AD => 40% AD

Thánh Kiếm Hextech

  • SMCK: 30% AD => 40% AD
  • SMPT: 50AP => 40AP

Huyết Thần Kiếm

  • SMPT: 30AP => 40AP

Đao Quang Điện Statikk

  • Mỗi đòn đánh thứ ba gây thêm: 80 sát thương phép => 95 sát thương phép

Món Quà Của Baron

  • Sau khi sử dụng kỹ năng nhận: 80% Tốc Độ Đánh => 65% Tốc Độ Đánh

Khiên Chắn Hoàng Gia

  • SMPT: 50AP => 40AP
  • Máu: 350 => 200

Nỏ Sét Ánh Sáng

  • Kháng Phép: 50 => 40
  • Máu: 350 => 200

Găng Ngọc Thạch

  • SMPT: 65AP => 55AP

Bùa Xanh Mát Lành

  • SMCK: 60% AD => 50% AD
  • SMPT: 60AP => 50AP

Jak'Sho Vỏ Bọc Thích Nghi

  • Hai Hàng Đầu: 80 Giáp và Kháng Phép => 60 Giáp và Kháng Phép

Găng Tay Thần Thánh

  • 60% Sức Mạnh Công Kích và 60 Sức Mạnh Phép Thuật => 50% Sức Mạnh Công Kích và 50 Sức Mạnh Phép Thuật

Giáp Gai Hồng Hoa

  • Giáp: 120 => 100

Chùy Thần Lực

  • Khuếch Đại Sát Thương: 50% => 40%
  • Tốc độ đánh: 40% => 30%

Đại Bác Hải Tặc

  • SMCK: 20% AD => 30% AD

Giáp Đại Hãn

  • Máu: 150 => 50

Huyết Trượng Tha Hóa

  • Sát thương đòn đánh gây thêm: 50% AD => 60% AD

Pháo Xương Cá

  • SMCK: 35% AD => 40% AD
  • Tốc độ đánh: 30% => 40%

Móng Vuốt Ám Muội

  • SMCK: 40% AD => 50% AD
  • Tỉ lệ chí mạng: 30% => 50%

Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng

  • Giáp & Kháng Phép: 30 => 40
  • Máu: 150 => 250

Vương Miện Tiên Linh Vĩnh Hằng

  • Sau khi gây sát thương 25 lần: nhận 15% Khuếch Đại Sát Thương => 50% Khuếch Đại Sát Thương

Tất cả trang bị Hỗ Trợ

  • Máu: 250 => 150

Thay đổi Lõi Nâng Cấp DTCL 14.17

<Đang cập nhật>

 

 

Bài viết liên quan

Bài viết đọc nhiều nhất

Bài viết mới trong ngày

Lên đầu trang