LMHT: Chi tiết bản cập nhật 13.5 chính thức - Tiếp tục Nerf Aurelion Sol, Xạ Thủ và meta Rừng

Là bản cập nhật cân bằng hướng đi Rừng và một số tướng trong meta mới, hãy cùng điểm qua một số thay đổi lớn trong bản cập nhật 13.5 LMHT lần này và chuẩn bị cho meta lớn tiếp tục thay đổi trong thời gian tới nhé.

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 13.5 chính thức - Tiếp tục Nerf Aurelion Sol, Xạ Thủ và meta Rừng

Chi tiết bản cập nhật 13.5 LMHT

Thay đổi Rừng đáng chú ý:

  • Sát Thương Cướp Rừng Tướng đi rừng gây thêm 20% sát thương lên các bãi quái và cua thuộc rừng mình ⇒ TẤT CẢ CÁC BÃI QUÁI
  • Kinh nghiệm khi hạ gục quái rừng:
    • Cóc Thành Tinh: 70 => 80
    • Bùa Xanh và Bùa Đỏ: 80 => 90
    • Sói Hắc Ám: 50 => 55
    • Sói Nhỏ: 13 => 15
    • Chim Quỷ Biến Dị: 30 => 35
    • Chim Biến Dị Nhỏ: 7 => 8
    • Người đá vừa: 5 => 10
    • Người đá nhỏ: 13 => 14

Cân bằng trang bị/Ngọc LMHT 13.5

Trượng Thiên Thần (Nerf)

  • SMPT giảm từ 80 => 70
  • Máu giảm từ 250 => 200

Động Cơ Vũ Trụ (Thay đổi)

  • SMPT tăng từ 65 => 90
  • Máu giảm từ 200 => 0

Ngọc Quyền Năng Bất Diệt (Thay đổi)

  • Máu cộng thêm: 5/3 => 7/4
  • Hồi máu: 1,7%/1,02% máu tối đa => 1,2%/0,72% máu tối đa
  • Mới: Hồi máu cơ bản 3/1,8

Ngọc Đắc Thắng (Thay đổi)

  • Hồi máu: 10% lượng máu đã mất => 5% lượng máu đã mất
  • Mới: Hồi máu cơ bản theo 2,5% máu tối đa, giảm xuống 1,5% đối với chế độ ARAM

Cân bằng sức mạnh tướng 13.5

Yuumi (Thay đổi)

Chỉ Số Cơ Bản

  • Máu Theo Cấp: 84 ⇒ 69
  • Năng Lượng Cơ Bản: 400 ⇒ 440

Nội Tại - Mèo Đồng Hành

  • mới - Giáp Cơ Bản: Khi kỹ năng hoặc đòn đánh của Yuumi tác động lên tướng, cô sẽ tự hồi máu cho bản thân và tích một lần hồi máu cho đồng minh. Nếu sử dụng quấn quýt trong vòng 4 giây kế tiếp, cô sẽ mang theo lượt hồi máu đã tích cho đồng minh. Khi đang quấn quýt, hiệu ứng sẽ tự động được kích hoạt.
  • mới - Thêm Bạn Thêm Bè: Khi đang quấn quýt, Yuumi sẽ củng cố Tình Bạn mỗi khi Đồng Minh của cô hạ gục tướng địch hoặc lính. Mỗi đồng minh sẽ có điểm Tình Bạn của riêng họ. Khi quấn quýt với Bạn Chí Cốt, kỹ năng của Yuumi sẽ nhận thêm hiệu ứng.
  • Hồi Chiêu: 20 - 10 giây (cấp 1 - 11)
  • Lượng Máu Hồi: 25 - 110 (+15% SMPT) (cấp 1 - 18)
  • Nội Tại Vồ Chớp Nhoáng: Khi nội tại sẵn sàng, Yuumi được tăng 50 tầm đánh

Q - Mũi Tên Thơ Thẩn

  • Mô Tả Kỹ Năng: Yuumi bắn một mũi tên thơ thẩn làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu dùng khi đang quấn quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên trong khoảng thời gian ngắn trước khi nó được cường hóa, gia tăng tốc độ và làm chậm kẻ địch nhiều hơn.
  • Bạn Chí Cốt Cộng Thêm: Hiệu ứng làm chậm của kỹ năng sẽ luôn được cường hóa và khi trúng tướng địch sẽ trao 10/12/14/16/18/20 (+10% SMPT) sát thương trên đòn đánh lên đồng minh trong vòng 5 giây. Sát thương được tăng lên đến 75% dựa trên Tỷ Lệ Chí Mạng của đồng minh.
  • Hồi Chiêu: 7,5/7,25/7,0/6,75/6,5/6,25 giây
  • Năng Lượng Tiêu Hao: 50/55/60/65/70/75
  • Sát thương: 60/90/120/150/180/210 (+20% SMPT)
  • Làm chậm: 20% trong 1 giây
  • Sát Thương Cường Hóa Bạn Chí Cốt: 80/140/200/260/320/380 (+35% SMPT)
  • Làm Chậm Cường Hóa Bạn Chí Cốt: 55/60/65/70/75/80% giảm dần trong vòng 2 giây xuống còn 20%
  • Chiều Rộng Đường Bay Mũi Tên Thơ Thẩn: 65 ⇒ 60
  • mới - Tinh Như Mèo: Sử dụng kỹ năng Q trúng kẻ địch sẽ làm lộ diện chúng. (Lưu ý: Kỹ năng sẽ không làm lộ diện kẻ địch tàng hình.)

W - Như Hình Với Bóng!

  • loại bỏ - Sức Mạnh Thích Ứng Cộng Thêm: Yuumi và đồng minh quấn quýt sẽ không còn nhận được chỉ số sức mạnh thích ứng cộng thêm
  • loại bỏ - Hiệu Ứng Aery: W của Yuumi sẽ không còn được hưởng hiệu ứng Triệu Hồi Aery hữu ích nữa
  • Bạn Chí Cốt Cộng Thêm: Yuumi nhận thêm 10-20% sức mạnh hồi máu và lá chắn (dựa theo cấp của Đồng Minh) và Bạn Chí Cốt nhận 3/5/7/9/11 (+4% SMPT) hồi máu trên đòn đánh. Hiệu ứng này chịu ảnh hưởng bởi sức mạnh hồi máu và lá chắn của Yuumi.

E - Tăng Động

  • mới - Đổi Máu Lấy Khiên: Giờ sẽ tạo lá chắn cho đồng đội thay vì hồi máu
  • Hồi Chiêu: 12/11,5/11/10,5/10 giây
  • Năng Lượng Tiêu Hao: 80/90/100/110/120
  • Sức Mạnh Lá Chắn: 90/120/150/180/210 (+30% SMPT)
  • Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: Đồng đội nhận thêm 20% tốc độ di chuyển trong thời gian lá chắn kỹ năng E của Yuumi tồn tại (cho tới khi khiên bị phá hoặc giảm dần sau 3 giây)
  • Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 35% (+8% mỗi 100 SMPT)
  • Hồi Năng Lượng Cho Đồng Đội: Yuumi hồi lại 20/24/28/32/36 Năng Lượng cho đồng đội đang Quấn Quýt (không phải bản thân), tăng tới 100% dựa trên Năng Lượng đã mất của họ (30% - 80% năng lượng đã mất).
  • Ra Tay Tương Trợ: E - Tăng Động! sẽ không được hưởng hiệu ứng Bạn Chí Cốt cộng thêm bởi Yuumi có thể cứu hết đồng đội

R - Chương Cuối

  • Mô Tả Kỹ Năng: Trong 3,5 giây, Yuumi bắn ra 5 đợt sóng ma thuật tác động lên cả kẻ địch lẫn đồng đội. Nếu sử dụng khi đang quấn quýt, Yuumi có thể điều hướng các đợt sóng theo con trỏ chuột của mình. Đối với tướng đồng minh, các đợt sóng sẽ hồi máu cho họ. Lượng máu hồi được tăng tới 130% đối với Bạn Chí Cốt. Lượng máu hồi còn thừa sẽ được chuyển thành lá chắn, tồn tại trong 3 giây sau khi kỹ năng kết thúc. Đối với tất cả kẻ địch, các đợt sóng sẽ gây sát thương và áp dụng hiệu ứng làm chậm cộng dồn.
  • Hồi Chiêu: 110/100/90 giây ⇒ 120/110/100 giây
  • Sát Thương Phép mỗi Đợt: 60/80/100 (+20% SMPT) ⇒ 75/100/125 (+20% SMPT)
  • Máu Hồi mỗi Đợt: 35/50/65 (+15% SMPT)
  • Thời Gian Làm Chậm: 1,25 giây
  • Tỷ Lệ Làm Chậm: 10% + 10% với mỗi đợt sóng trúng (tối đa 50% làm chậm)
  • Bạn Chí Cốt Cộng Thêm: Các đợt sóng cũng sẽ cho Bạn Chí Cốt của Yuumi 20/40/60 (+10% SMPT) Giáp và Kháng Phép trong thời gian hiệu lực của kỹ năng.

Pantheon (Thay đổi)

Chỉ Số Cơ Bản

  • Hồi Máu Cơ Bản mỗi 5 Giây: 7,5 ⇒ 6
  • Tốc Độ Đánh: 0,644 ⇒ 0,658

Q - Ngọn Giáo Sao Băng

  • Hồi Chiêu: 13/11,75/10,5/9,25/8 giây ⇒ 11/10,25/9,5/8,75/8 giây
  • Năng Lượng Tiêu Hao: 30 ⇒ 25
  • Thời Gian Xuất Chiêu Q: 0,25 giây ⇒ 0,2 giây

E - Công Kích Vũ Bão

  • Hồi Chiêu: 22/20,5/19/17,5/16 giây ⇒ 22/21/20/19/18 giây

Zed (Thay đổi)

Chỉ Số Cơ Bản

  • Kháng Phép: 32 ⇒ 29

E - Đường Kiếm Bóng Tối

  • Hồi Chiêu: 5/4,75/4,5/4,25/4 giây ⇒ 5/4,5/4/3,5/3 giây

Ashe (Thay đổi)

  • Q - Hao tốn mana giảm từ 50 => 30
  • Q - Thời gian buff tăng từ 4s => 6s
  • W - Sát thương giảm từ 20 - 80 => 10 - 70
  • R - Hồi chiêu tăng từ 80 - 60s => 100 - 60s

Azir (Thay đổi)

Chỉ Số Cơ Bản

  • Máu Cơ Bản: 622 ⇒ 550
  • Giáp Theo Cấp: 4,2 ⇒ 5
  • Năng Lượng Cơ Bản: 380 ⇒ 320
  • Năng Lượng Theo Cấp: 36 ⇒ 40
  • SMCK Theo Cấp: 2,8 ⇒ 3,5
  • Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 0,625 (Lưu ý: Không đổi)
  • Tỷ Lệ Tốc Độ Đánh: 0,625 ⇒ 0,694
  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 3% ⇒ 5%

Nội Tại - Di Sản Của Shurima

  • Thời Gian Áp Dụng: 60 giây ⇒ 30 giây
  • Sát thương: 150 (+4 mỗi phút) (+15% SMPT) sát thương vật lý ⇒ 230 - 410 (dựa theo cấp độ) (+40% SMPT) sát thương phép
  • loại bỏSát Thương Cộng Thêm lên Tướng: 37,5% sát thương cộng thêm ⇒ 0% sát thương cộng thêm
  • mớiHiệu Ứng Đặc Biệt: Đĩa Mặt Trời của Azir giờ sẽ áp dụng hiệu ứng kỹ năng của Azir tương tự như kỹ năng đơn mục tiêu
  • Máu Đĩa Mặt Trời: 2.550 ⇒ 3.000
  • Giáp Đĩa Mặt Trời: 60 (+1 mỗi phút) ⇒ 30 - 90 (dựa theo cấp độ)
  • Kháng Phép Đĩa Mặt Trời: 100 (+1 mỗi phút) ⇒ 30 - 90 (dựa theo cấp độ)
  • Giảm Sức Mạnh Đĩa Mặt Trời: Mất 100 giáp khi Azir đi quá xa hoặc bị hạ gục ⇒ Mất 100 giáp và kháng phép khi Azir đi quá xa hoặc bị hạ gục
  • Hồi Chiêu: 180 giây ⇒ 90 giây (Lưu ý: Bắt đầu hồi chiêu sau khi Đĩa Mặt Trời tiêu biến.)
  • Sửa lỗi: Đĩa Mặt Trời của Azir sẽ không còn mất Giáp và Kháng Phép khi Azir không thể bị chỉ định nữa

Q - Cát Càn Quét

  • Sát Thương Phép: 70/90/110/130/150 (+30% SMPT) ⇒ 60/80/100/120/140 (+35% SMPT) (Lưu ý: thay đổi này sẽ có lợi khi có 200 SMPT trở lên.)
  • Năng Lượng Tiêu Hao: 55 ⇒ 65/70/75/80/85

W - Trỗi Dậy!

  • Giảm Tốc Độ Đánh Của Lính Cát: 15/25/35/45/55% tốc độ đánh nội tại ⇒ 50/60/70/80/90 sát thương phép cộng thêm
  • Tổng Sát Thương Phép: 50 - 150 (dựa theo cấp) (+55% SMPT) ⇒ 50 - 200 (dựa theo cấp và cấp W) (+55% SMPT)
  • loại bỏĐừng ỷ đông hiếp yếu: Loại bỏ tốc độ đánh cộng thêm khi Azir có 3 lính cát hồi sinh

E - Cát Lưu Động

  • Sát Thương Phép: 60/100/140/180/220 (+ 55% SMPT) ⇒ 60/100/140/180/220 (+ 40% SMPT)

Leblanc (Buff)

Q - Ấn Ác Ý

  • mớiHô Biến Năng Lượng: Tiêu diệt một đơn vị với một trong hai phần của Ấn Ác Ý sẽ hồi lại 100% Tiêu Hao Năng Lượng và 30% hồi chiêu còn lại của kỹ năng.
  • mớiTan Biến Đi Đám Lính!: Ấn Ác Ý gây thêm 10 - 146 (cấp 1 - 18) sát thương lên lính.

R - Mô Phỏng

  • mớiMô Phỏng - Ấn Ác Ý: Sử dụng R > Q giờ sẽ mô phỏng sát thương gây thêm lên lính của kỹ năng gốc.

Kennen (Buff)

Q - Phi Tiêu Sét

  • Hồi Chiêu: 8/7/6/5/4 giây ⇒ 7/6,25/5,5/4,75/4 giây
  • Sát Thương Phép: 75/120/165/210/255 (+ 75% SMPT) ⇒ 75/125/175/225/275 (+ 85% SMPT)

W - Giật Sét

  • mới - Vùng Giật Điện: Chỉ báo sẽ hiển thị với Kennen khi tướng địch bị đánh dấu.

E - Tốc Độ Sấm Sét

  • Hệ Số Sát thương lên Lính: 50% ⇒ 65%

Aatrox (Buff)

  • W - Làm chậm tăng từ 25% => 25 - 35%
  • W - Hồi chiêu giảm từ 20 - 14s => 20 - 12s
  • R - Sát thương cộng thêm tăng từ 20 - 40% => 20 - 45% STVL

Tryndamere (Buff)

Chỉ Số Cơ Bản

  • Máu Theo Cấp: 112 ⇒ 115
  • SMCK Theo Cấp: 3,7 ⇒ 4

Rumble (Buff)

E - Lao Móc Điện

  • Giảm Kháng Phép Khi Trúng 1 Lần: 10% ⇒ 12/14/16/18/20%
  • Giảm Kháng Phép Khi Trúng 2 Lần: 20% ⇒ 24/28/32/36/40%

Fizz (Buff)

  • Q - Sát thương tăng từ 10-70 => 20-80.
  • W - Hồi trả lại mana tăng từ 20-52 => 30-70.

Jinx (Buff)

Chỉ Số Cơ Bản

  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 1% ⇒ 1,36%

W - Giật Bắn!:

  • Năng Lượng Tiêu Hao: 50/55/60/65/70 ⇒ 40/45/50/55/60
  • Làm chậm: 30/40/50/60/70% ⇒ 40/50/60/70/80%

R - Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp

  • Giới Hạn Sát Thương lên Quái: 800 ⇒ 1.200

Samira (Buff)

Nội Tại - Thích Thể Hiện

  • Tốc Độ Di Chuyển với mỗi Cộng Dồn: 1/2/3/4% mỗi cộng dồn (đạt tối đa tại 6 - 24%) ⇒ 2/2,5/3/3,5% mỗi cộng dồn (đạt tối đa tại 12 - 21%)

Gangplank (Nerf)

Nội Tại - Thử Lửa

  • Sát Thương Chuẩn Cộng Thêm: 55 - 310 (+ 100% SMCK cộng thêm) (+ 0 - 200 dựa trên tỉ lệ chí mạng) ⇒ 50 - 250 (+ 100% SMCK cộng thêm) (+ 0 - 200 dựa trên tỉ lệ chí mạng)

E - Thùng Thuốc Súng

  • mớiCảnh Báo Thùng Thuốc Súng: Tất cả người chơi sẽ thấy số lượng thùng thuốc súng Gangplank có hiển thị bên dưới thanh năng lượng.
  • Tốc Độ Hồi Lại Thùng: 18/17/16/15/14 giây ⇒ 18 giây ở mọi cấp

Twitch (Nerf)

E - Nhiễm Khuẩn

  • Sát Thương Phép mỗi Cộng Dồn: 35% SMPT ⇒ 30% SMPT

Rammus (Nerf)

Chỉ Số Cơ Bản

  • SMCK Theo Cấp: 3,5 ⇒ 2,75

Q - Quả Cầu Tốc Độ

  • Sát Thương Phép: 100/130/160/190/220 (+100% SMPT) ⇒ 100/125/150/175/200 (+100% SMPT)

Aurelion Sol (Nerf)

  • Máu mỗi cấp giảm từ 100 => 95
  • Giáp tăng mỗi cấp giảm từ 4.8 => 4.3
  • Q - Tỉ lệ SMPT giảm từ 40% => 35%

Caitlyn (Nerf)

  • Sát thương cơ bản giảm từ 62 => 60
  • Giáp cơ bản giảm từ 28 => 27

Xayah (Nerf)

E - Triệu Hồi Lông Vũ

  • Sát Thương Vật Lý: 55/65/75/85/95 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 50/60/70/80/90 (+60% SMCK cộng thêm)
  • Hồi Chiêu: 10/9,5/9/8,5/8 giây ⇒ 11/10,5/10/9,5/9 giây

Yorick (Nerf)

  • E - Sát thương cộng thêm từ ma giảm từ 40% => 30%

Tổng hợp Trang phục mới trong bản 13.5

Trang phục Broken Covenant Cho'gath

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 13.5 chính thức - Tiếp tục Nerf Aurelion Sol, Xạ Thủ và meta Rừng 2

Trang phục Broken Covenant Nocturne

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 13.5 chính thức - Tiếp tục Nerf Aurelion Sol, Xạ Thủ và meta Rừng 3

Trang phục Broken Covenant Riven

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 13.5 chính thức - Tiếp tục Nerf Aurelion Sol, Xạ Thủ và meta Rừng 4

Trang phục Broken Covenant Vladimir

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 13.5 chính thức - Tiếp tục Nerf Aurelion Sol, Xạ Thủ và meta Rừng 5

Trang phục Broken Covenant Xayah và Rakan

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 13.5 chính thức - Tiếp tục Nerf Aurelion Sol, Xạ Thủ và meta Rừng 6

Trang phục Broken Covenant Miss Fortune

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 13.5 chính thức - Tiếp tục Nerf Aurelion Sol, Xạ Thủ và meta Rừng 7

Trang phục Broken Covenant Miss Fortune Hàng Hiệu

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 13.5 chính thức - Tiếp tục Nerf Aurelion Sol, Xạ Thủ và meta Rừng 8

 

 

Bài viết liên quan

Bài viết đọc nhiều nhất

Lên đầu trang