Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+

Cho phép các game thủ sở hữu chỉ số rất mạnh về sau game, hãy cùng xem qua hướng dẫn những vị trí farm của tất cả Monster Core và Monster Codex cho cấp 1 đến 260 trong Lineage 2 Revolution nhé.

Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+

Vì sao Monster Core lại rất quan trọng?

Monster Core cho phép người chơi tăng vĩnh viễn chỉ số nhân vật tương tự như các loại Rune và Elixir khác. Các chỉ số cộng thêm này sẽ đóng góp rất lớn trong việc tăng CP bản thân, cũng như các quá trình đánh quái/boss/người chơi vượt cấp trong tương lai. Chưa kể đến việc trang bị đủ bộ Core, bạn sẽ có nhiều lợi thế hơn - đặc biệt trong PvP. Khác với trang bị khi có thể thấy chỉ số và hiệu ứng của từng set khá rõ ràng, Monster Core được ẩn đi - giúp mỗi người đều có thế mạnh riêng theo từng bộ Core.

Với tầm quan trọng như vậy, việc farm và sưu tầm đủ bộ Core khá "khổ cực", tuy nhiên với vài hướng dẫn sau đây thì bạn chẳng cần lo nhiều về việc farm sai khu vực nữa.

Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+ 2

Thời gian xuất hiện boss

Boss ở mỗi khu vực sẽ có thời gian xuất hiện/tái xuất hiện (nếu bị tiêu diệt từ trước) hoàn toàn khác nhau - chủ yếu dựa theo cấp bậc của nó. Chúng ta sẽ có thời gian xuất hiện boss như sau:

  • Boss rank C (Màu trắng): 5 phút
  • Boss rank B (Cam/Hồng): 10 phút
  • Boss rank A (Xanh lá): 30 phút
  • Boss rank S (Xanh dương): 4 giờ
  • Boss rank R: Chỉ xuất hiện trong Clan Dungeon Raid Boss

Vị trí các boss

  • Boss rank A chỉ xuất hiện trong Elite Dungeon.
  • Boss rank S thường xuất hiện ngoài thế giới (Field Boss)
  • Core rank R chỉ được nhận sau khi hoàn thành Clan Dungeon Raid Boss ở chế độ Khó.
  • Do Core rank R chỉ xuất hiện trong hoạt động Clan, do đó việc tìm một clan mạnh khá quan trọng trong quá trình farm Core của bạn.

Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+ 3

Danh sách Moster Core và Vị trí farm tất cả

Danh sách dưới đây sẽ được sắp xếp theo từng chỉ số của mỗi Monster Core và vị trí farm từ cấp 1 - 216, các bạn có thể tìm theo Core mà mình muốn và farm ngay nhé:

Sát thương vật lý/Sát thương phép thuật

Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+ 4

Phòng thủ vật lý/phòng thủ phép thuật

Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+ 5

Máu tối đa

Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+ 6

Mana tối đa

Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+ 7

Xuyên giáp (Tăng thêm sát thương kĩ năng - chỉ áp dụng lên người chơi khác)

Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+ 8

Giảm sát thương xuyên giáp (Giảm sát thương nhận vào từ Xuyên Giáp - chỉ áp dụng lên người chơi khác)

Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+ 9

Tỉ lệ chí mạng

Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+ 10

Kháng sát thương chí mạng

Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+ 11

Chính xác

Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+ 12

Né tránh

Lineage 2 Revolution: Hướng dẫn vị trí farm tất cả Monster Core từ cấp 1 - 260+ 13

Monster Core gợi ý cho từng class

Tộc Người

  • Paladin: Max HP, Kháng xuyên giáp, Def vật lý, Kháng crit
  • Warlord: STVL/STPT, Tỉ lệ Crit, Xuyên giáp, Kháng xuyên giáp
  • Treasure Hunter: STVL/STPT, Chính xác, Kháng xuyên giáp, Né tránh
  • Hawkeye: STVL/STPT, Chính xác, Tỉ lệ Crit, Xuyên giáp
  • Sorcerer: STVL/STPT, Chính xác, Xuyên giáp, Max MP
  • Bishop: Max MP, Kháng xuyên giáp, Def VL/Def PT, Kháng Crit

Tộc Tiên

  • Temple Knight: STVL/STPT, Def VL/Def PT, Chính xác, Xuyên giáp
  • Swordsinger: STVL/STPT, Chính xác, Xuyên giáp, Tỉ lệ Crit
  • Plainswalker: STVL/STPT, Chính xác, Xuyên giáp, Tỉ lệ Crit
  • Silver Ranger: STVL/STPT, Né tránh, Xuyên giáp, Tỉ lệ Crit
  • Spellsinger: STVL/STPT, Chính xác, Max HP, Max MP
  • Elder: Max HP, Max MP, Kháng xuyên giáp, Kháng Crit

Tộc Hắc Tiên

  • Shillien Knight: STVL/STPT, Max HP, Xuyên giáp, Tỉ lệ Crit
  • Bladedancer: STVL/STPT, Né tránh, Kháng xuyên giáp, Tỉ lệ Crit
  • Abyss Walker: STVL/STPT, Chính xác, Né tránh, Tỉ lệ Crit
  • Phantom Ranger: STVL/STPT, Chính xác, Xuyên giáp, Tỉ lệ Crit
  • Spell Howler: STVL/STPT, Chính xác, Max MP, Tỉ lệ Crit
  • Shillien Elder: Max HP, Max MP, Kháng xuyên giáp, Def VL/Def PT

Tộc Người Lùn

  • Guardian: Max HP, Def VL/Def PT, Chính xác, Kháng xuyên giáp
  • Slayer: STVL/STPT, Chính xác, Kháng xuyên giáp, Tỉ lệ Crit
  • Scavenger: STVL/STPT, Chính xác, Xuyên giáp, Tỉ lệ Crit
  • War Ranger: STVL/STPT, Chính xác, Xuyên giáp, Tỉ lệ Crit
  • Battle Mage: STVL/STPT, Chính xác, Max MP, Tỉ lệ Crit
  • Sage: Max MP, Kháng xuyên giáp, Kháng Crit, STVL/STPT

Xem thêm:

Nếu Trang Thư Viện Game Channel lấy bài xin vui lòng để Nội dung nguồn từ Lag.vn

Bài viết liên quan

Bài viết đọc nhiều nhất

Lên đầu trang