Tốc Chiến: Chi tiết bản cập nhật 4.1 chính thức - Urgot xuất chiến cùng cân bằng meta mới

Hãy cùng điểm qua chi tiết bản cập nhật Liên Minh Tốc Chiến 4.1 cùng sự ra mắt của Urgot - Pháo Đài Di Động và hàng loạt cân bằng sức mạnh Tướng/Trang bị mới ngay tại đây nhé.

Tốc Chiến: Chi tiết bản cập nhật 4.1 chính thức - Urgot xuất chiến cùng cân bằng meta mới

Tướng mới - Urgot: Pháo Đài Di Động

Tốc Chiến: Chi tiết bản cập nhật 4.1 chính thức - Urgot xuất chiến cùng cân bằng meta mới 2

Chi tiết bộ kĩ năng của Urgot

Nội tại - Đại Bác Cộng Hưởng

  • Đòn đánh của Urgot và Càn Quét kích hoạt đại bác gắn ở chân càng theo chu kỳ, gây sát thương vật lý.

Skill 1: Lựu Đạn Ăn Mòn

  • Bắn một lựu đạn vào điểm chỉ định, gây sát thương vật lý lên các kẻ địch gần đó và làm chậm chúng.

Skill 2: Càn Quét

  • Urgot tự làm chậm trong lúc xả đại bác vào kẻ địch xung quanh. Ưu tiên tướng địch vừa trúng chiêu của Urgot và kích hoạt Đại Bác Cộng Hưởng.

Skill 3: Khinh Thị

  • Urgot lao tới, tạo lá chắn cho bản thân và giẫm đạp lên những kẻ địch không phải tướng. Nếu bắt được một tướng địch, hắn dừng lại và ném kẻ đó ra sau.

Skill cuối: Mũi Khoan Tử Thần

  • Urgot bắn ra một mũi khoan hóa kỹ, cắm vào tướng địch đầu tiên trúng phải. Nếu tướng đó tụt xuống dưới ngưỡng máu nhất định, Urgot có thể kết liễu nạn nhân.

Thay đổi cân bằng sức mạnh Tướng 4.1

Alistar

Bò Húc

  • Khi Nghiền Nát đã hồi chiêu xong, nhấn đúp vào Bò Húc sẽ khiến Alistar sử dụng Nghiền Nát để nện xuống đất khi chạm đến mục tiêu.

Garen

Đòn Quyết Định

  • Tốc độ di chuyển: 30% → 35%

Can đảm

  • Giảm sát thương giây đầu tiên: 60% → 70%

Jayce

CHỈ THIÊN! / CẦU SẤM

  • Khi Cổng Tăng Tốc đã hồi chiêu xong, nhấn đúp vào Cầu Sấm sẽ khiến Jayce đặt Cổng Tăng Tốc ở trước mặt, giúp cường hóa phát bắn.

PHÁO THỦY NGÂN / BÚA THỦY NGÂN

  • Hồi chiêu: 6 giây → 5 giây

Jinx

Giật Bắn!

  • Thời gian vận sức trước khi tung chiêu: Giảm theo cấp kỹ năng → Giảm theo tốc độ đánh (nhanh nhất khi tốc độ đánh cộng thêm đạt 140%)

Lựu Đạn Ma Hỏa!

  • Hồi chiêu: 19/16/13/10 giây → 16/14/12/10 giây
  • Thời gian trói chân: 1,3/1,45/1,6/1,75 giây → 1,45/1,55/1,65/1,75 giây

Kayn

LƯỠI HÁI DARKIN

  • Tỉ lệ hồi máu Darkin: 21~35% → 18~32%
  • Tỉ lệ sát thương phép cộng thêm của Sát Thủ Bóng Đêm: 32~46% → 38~52%
  • Điều chỉnh nội tại của Sát Thủ Bóng Đêm: Hồi chiêu ngay khi tham gia giao tranh → Hồi chiêu ngay khi nhận sát thương từ tướng

NHẬP

  • Sát thương cơ bản: 150/250/350 → 200/300/400

Lucian

TIA SÁNG XUYÊN THẤU

  • Thời gian vận sức trước khi tung chiêu: Giảm khi tướng thăng cấp → Giảm khi tốc độ đánh tăng (nhanh nhất khi tốc độ đánh cộng thêm đạt 140%)

Pyke

ĐÂM THẤU XƯƠNG

  • Gây 25% sát thương lên lính và quái → Gây 100% sát thương lên lính và 110% sát thương lên quái

DÒNG NƯỚC MA QUÁI

  • Gây 25% sát thương lên lính và quái → Gây 80% sát thương lên lính và 110% sát thương lên quái

TỬ THẦN ĐÁY SÂU

  • [MỚI]: Pyke nhận được thêm 110% vàng mỗi khi kết liễu 1 kẻ địch. Nếu được đồng đội hỗ trợ, đồng đội hỗ trợ cuối cùng sẽ nhận được thêm 100% vàng, còn Pyke nhận được thêm 110% vàng (tối đa 550 vàng); mỗi khi 1 Tướng địch bị tiêu diệt bởi đồng đội trong khu vực có dấu X, Pyke có thể nhận được thêm 110% vàng (tối đa 550 vàng).

Renekton

CẮT VÀ XẮT

  • Hồi chiêu: 17/16/15/14 giây → 15/14/13/12 giây

Seraphine

THANH ÂM BAO PHỦ

  • Giá trị cường hóa kỹ năng của lá chắn thứ hai giờ sẽ cộng dồn thay vì làm mới.

Sion

CÚ NỆN TÀN KHỐC

  • Sát thương cơ bản khi vận sức tối đa: 65/155/245/335 → 80/165/250/335
  • Thời gian choáng: 1,25~2,25 giây → 1~2 giây

LÒ LUYỆN LINH HỒN

  • Lá chắn cơ bản: 60/90/120/150 → 75/100/125/150

BẤT KHẢ KHÁNG CỰ

  • Thời gian choáng: 0,75~1,75 giây → 0,5~1,5 giây

Soraka

Vẫn Tinh

  • Tổng lượng hồi máu từ Hồi Sức: 60/80/100/120 + 35% Sức Mạnh Phép Thuật → 60/90/120/150 + 45% cấp phép thuật

Tinh Tú Hộ Mệnh

  • Lượng hồi máu: 90/130/170/210 + 70% Sức Mạnh Phép Thuật → 70/110/150/190 + 70% Sức Mạnh Phép Thuật

Tryndamere

Chỉ Số Cơ Bản

  • Tốc độ đánh tăng thêm: 2,2% → 1,2%

Cuồng Nộ Chiến Trường

  • Tốc độ đánh: 45/50/55/60% → 45/55/65/70%

Tiếng Thét Uy Hiếp

  • Thời gian tác dụng: 2,5 giây → 3 giây
  • Tốc độ đánh: 25/30/35/40% → 35%
  • Tốc độ di chuyển: 20/30/40/50% → 15/20/25/30%

Varus

Tên Độc

  • Sát thương theo máu tối đa cho mỗi cộng dồn Tên Độc: 3,5/4/4,5/5% → 4,5/5/5,5/6%

Sợi Xích Tội Lỗi

  • Sát Thương: 150/200/250 + 80% Sức Mạnh Phép Thuật → 150/250/350 + 100% Sức Mạnh Phép thuật

Warwick

CẮN XÉ

  • [MỚI]: Gây thêm
  • Tiêu hao năng lượng: 50/60/70/80 → 40/45/50/55
  • Sát thương tối đa lên quái: 125/150/175/200 → 100/125/150/175

MÙI MÁU

  • Tốc độ di chuyển: 45/50/55/60% → 40/45/50/55%
  • Tốc độ đánh: 70/80/90/100% → 60/70/80/90%

GẦM THÉT

  • [LÀM LẠI] Lần sử dụng thứ hai sẽ không còn chấm dứt sớm hiệu ứng giảm sát thương.

Tổng hợp thay đổi trang bị Tốc Chiến 4.1

[MỚI] ÁO CHOÀNG HỘ MỆNH

Chỉ số:

  • Giáp: 50
  • Kháng Phép: 50

Nội tại:

  • Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi nhận sát thương khiến cho Máu tối đa giảm xuống dưới 35%, hồi lại 200 + 50% máu trong 3 giây. Ngoài ra, nhận thêm 50% hiệu ứng làm chậm, kháng làm chậm và 30 tốc độ di chuyển trong 3 giây. (90 giây hồi chiêu)

[MỚI] CHIẾN GIÁP RỰC ĐỎ

Chỉ số:

  • Giáp: 55
  • Kháng Phép: 55

Nội tại:

  • Bền Bỉ:Khi giao tranh với tướng địch, nhận 1 cộng dồn Bền Bỉ sau mỗi giây. Khi đạt 5 cộng dồn Bền Bỉ, tăng kích thước, nhận 20% kháng hiệu ứng và tăng 30% giáp và kháng phép cho đến khi rời giao tranh.

[MỚI] TIA CHỚP HUYỀN ẢO

Chỉ số:

  • Máu: 50

Nội tại:

  • Hiến Tế: Gây 5 - 10 sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch xung quanh.

TÀN TÍCH BAMI

Nội tại:

  • Sát thương phép trên giây: 5 - 10 → 10 - 20

KHIÊN THÁI DƯƠNG

Nội tại:

  • Mỗi cộng dồn tăng sát thương hy sinh thêm 8% → 7%
  • Hiệu ứng khi đạt 6 cộng dồn: Đòn đánh thường gây sát thương hy sinh → Đòn đánh thường gây 50% sát thương hy sinh
  • Hệ số sát thương gây lên quái rừng: 115% → 130%
  • Hệ số sát thương gây lên lính: 115% → 175 - 250%

SEARING CROWN

Chỉ số:

  • Máu: 300
  • Giáp: 50

Nội tại:

  • Hỏa Công: Khi đòn đánh thường hoặc kỹ năng gây sát thương, chúng sẽ thiêu đốt mục tiêu trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây bằng 1,6% lượng Máu tối đa của mục tiêu (khi sử dụng bởi Tướng đánh xa, sát thương giảm xuống còn 0,8%).
    • Gây 150% sát thương lên lính và quái. Gây tối đa 125 sát thương lên quái Rừng

ÁO CHOÀNG GAI

  • Tổng chi phí: 3.000 Vàng → 2.700 Vàng
  • Chỉ số: 200 Máu → 100 Máu
  • Sát thương từ nội tại Gai Góc: 3 + 8% Giáp cộng thêm → 4 + 6% Giáp cộng thêm

GIÁP GAI

  • Tổng chi phí: 3.000 Vàng → 2.700 Vàng
  • Chỉ số: 200 Máu → 100 Máu
  • Sát thương từ nội tại Gai Góc: 25 + 10% Giáp cộng thêm → 20 + 1% Máu cộng Thêm + 6% Giáp cộng thêm

GIÁP THIÊN NHIÊN

  • [Loại Bỏ] Nội tại Hấp Thụ hiện tại.
  • [MỚI] Nội tại: Khi chịu sát thương kỹ năng, bạn sẽ nhận được một lớp bảo vệ trong 7 giây, có thể cộng dồn tối đa 6 lần, gây sát thương cho tướng sẽ làm mới thời gian hiệu lực của lớp bảo vệ. Khi đạt 6 cộng dồn, nhận 10% tốc độ di chuyển và giảm 25% tất cả sát thương phép gánh chịu.

MẶT NẠ VỰC THẲM

  • [Loại Bỏ] Nội tại gây sát thương
  • [MỚI] Nội tại: Khi bạn nhận sát thương phép, chuyển 20% sát thương gánh chịu thành phần tích trữ còn lại trong 5 giây. Khi bạn trói chân 1 Tướng địch, sử dụng phần tích trữ còn lại để gây ra một vụ nổ trong phạm vi 400 đơn vị gần mục tiêu bị trói chân đầu tiên, gây sát thương phép bằng phần tích trữ còn lại.

KHIÊN CỔ VẬT/LÁ CHẮN TARGON

Nội tại:

  • Ngưỡng kết liễu lính bằng đòn Cận Chiến/Tầm Xa: 50%/30% → 75%/75%
  • [LOẠI BỎ] Kết liễu lính sẽ cho bạn 120% vàng và 100% vàng cho tướng đồng minh gần nhất
  • [MỚI] Kết liễu lính sẽ cho tướng đồng minh gần nhất vàng hạ gục, bạn sẽ nhận được 50% vàng hạ gục và được thưởng thêm 75 vàng (được tính vào nhiệm vụ).
  • [MỚI] Nếu có điểm tích trữ và ở gần đồng đội, khi Máu của lính chạm ngưỡng kết liễu, thanh máu của lính sẽ chuyển sang màu vàng để báo hiệu cho người chơi.
  • Thời Gian Hồi Điểm Tích Trữ: 20 giây → 30 giây

LIỀM MA/LƯỠI HÁI U LINH

  • Thời Gian Hồi Điểm Tích Trữ: 10 giây → 15 giây
  • Vàng: 25 vàng → 40 vàng

 

 

Bài viết liên quan

Bài viết đọc nhiều nhất

Bài viết mới trong ngày

Lên đầu trang