LMHT: Chi tiết bản cập nhật 12.23 chính thức - Thay đổi quan trọng đầu tiên cho Tiền Mùa Giải 2023

Là bản update cuối cùng cho Mùa 12 và thay đổi lớn cho meta đi Rừng mới cũng như các tướng quá mất cân bằng hiện tại, hãy cùng tham khảo qua chi tiết bản cập nhật LMHT 12.23 và chuẩn bị sẵn sàng cho giai đoạn Tiền Mùa Giải cùng meta mới ra sao nhé.

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 12.23 chính thức - Thay đổi quan trọng đầu tiên cho Tiền Mùa Giải 2023

Chi tiết Bản cập nhật 12.23 LMHT

Cân bằng sức mạnh Tướng 12.23

Dr. Mundo (Chỉnh Sửa)

Chỉ số cơ bản: 

  • SMCK theo cấp: 3.5 >>> 3
  • Kháng Phép cơ bản: 32 >>> 29
  • Kháng Phép theo cấp: 2.050 >>> 2.3

Nội tại

  • Tổn thất máu khi văng ra Lọ Hóa Chất: 7% >>> 3%
  • Hồi máu khi nhặt Lọ Hóa Chất: 8% >>> 4%
  • Máu hồi tối đa mỗi 5 giây: 0.8 – 1/6% >>> 0.4 – 2.5

Q

  • Máu tiêu hao: 50 >>> 60

W

  • Máu tiêu hao: 5% Máu hiện tại >>> 8% Máu hiện tại
  • Máu hồi lại từ lớp Máu xám: 0% >>> 5%
  • Lượng sát thương chuyển thành Máu xám: 25/30/35/40/45% >>> 80 – 95% dựa trên cấp độ trong 0.75s đầu tiên, sau đó là 25%
  • Thời gian thi triển: 4s >>> 3s

E

  • [Loại bỏ] Đẩy lùi mục tiêu không phải tướng khi bị tiêu diệt
  • SMCK cộng thêm: 15/20/25/30/35 (+25/30/35/40/45 dựa trên Máu đã mất) >>> 2.5/3/3.5/4/4.5% Máu tối đa 
  • Sát thương lên đơn vị Quái: 200% >>> 250%

R

  • [Loại bỏ] Cộng thêm SMCK khi kích hoạt
  • [Mới] Khi đã nâng 3 điểm kỹ năng, tăng hồi Máu tăng thêm 5% với mỗi tướng địch ở gần
  • Máu tiêu hao: 8/11.5/15% >>> 15/20/25% Máu tối đa

Zeri (Buff)

Chỉ số cơ bản:

  • Tốc độ di chuyển: 325 >>> 300
  • SMCK cơ bản: 50 >>> 53
  • Giáp cơ bản: 20 >>> 24
  • Máu cơ bản: 600 >>> 630
  • Tốc Độ Đánh: 0.568 >>> 0.625
  • Máu theo cấp: 109 >>> 115

Nội tại

  • Thời gian tăng Tốc Độ Di Chuyển: 3s >>> 2s

Q

  • Phạm vi thi triển: 825 >>> 750
  • Sát thương cơ bản: 8/11/14/17/20 >>> 18/15/21/24/27
  • Tỉ lệ SMCK: 100/105/110/115/120% >>> 104/108/112/116/120%

W

  • Chuyển từ sát thương Phép Thuật >>> sát thương Vật Lý
  • Sát thương cơ bản: 20/55/90/125/160(+100%SMCK)(+40%SMPT) >>> 20/60/100/140/180(+130%)
  • Thời gian vận: 2.5 x Thời gian tấn công >>> 0.55s – 0.3s
  • Tốc độ đường đạn: 2200 >>> 2500
  • Thời gian truyền của đường đạn: 0.75s >>> 0.85s

E

  • [Mới] Gây thêm tối đa 65% sát thương với mỗi đòn Chí Mạng
  • [Mới] Trong 5 giây tiếp theo, Bắn Liên Hoàn gây thêm sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và xuyên qua mục tiêu
  • Sát thương xuyên mục tiêu: 60/70/80/90/100% >>> 80/85/90/96/100%
  • Năng lượng tiêu hao: 80 >>> 90/85/80/75/70
  • Thời gian hồi chiêu: 24/22.5/21/19.5/18s >>> 22/21/20/19/18s
  • SMPT cộng thêm: 20/22/24/26/28(+20%SMPT)(+12%SMCK cộng thêm)
  • Phạm vi lướt địa hình: 850 >>> 15000

R

  • [Loại bỏ] Sát thương phép cộng thêm
  • Phạm vi thi triển: 450 >>> 650
  • Sát thương kỹ năng: 150/250/350(+80%SMPT)(+80%SMCK cộng thêm) >>> 175/275/375(+110%SMPT)(+100%SMCK cộng thêm)
  • Nếu kỹ năng trúng ít nhất một tướng địch, Zeri nhận 10% Tốc Độ Di Chuyển, 30% Tốc Độ Đánh và Bắn Liên Hoàn trong 5s. Đánh trúng tướng sẽ làm mới hiệu ứng thêm 1.5s (cộng tối đa 5s)
  • Đánh trúng tướng sẽ cho Zeri 1 cộng dồn (3 nếu được Chí Mạng) Quá Tải trong 1.5s. Zeri nhận được 0.5% Tốc Độ Di Chuyển với mỗi điểm cộng dồn vô hạn

Tahm Kench (Buff)

Nội tại

  • Sát thương được tăng theo 2%SMPT với mỗi 100 Máu tối đa

Q

  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 90% lên 100%

W

  • Tỉ lệ SMPT tăng từ 125% lên 150%

R

  • Lá Chắn giảm 200 giá trị mỗi giây thay vì kéo dài 2.5s
  • Tỷ lệ SMPT tăng từ 5%/100SMPT lên 7%/100SMPT

Kassadin (Chỉnh sửa)

Q

  • Nhận Lá Chắn Phép khi gây sát thương thay vì lúc vừa thi triển kỹ năng
  • Giá trị Lá Chắn: 60/90/120/150/180 >>> 80/110/140/170/200
  • Tỷ lệ SMPT của giá trị Lá Chắn: 40% >>> 30%

E

  • Kỹ năng giờ không còn phải chờ cộng dồn để kích hoạt mà sẽ giảm Thời Gian Hồi đi một giây với mỗi Kỹ Năng gần đó được thi triển.
  • Thời Gian Hồi: 5s >>> 21/19/17/15/13s

Sion (Buff)

Chỉ số cơ bản:

  • Mana cơ bản: 330 --> 400
  • Mana tăng theo cấp: 42 --> 52

Q

  • Sát thương tăng từ 30/50/70/90/110 --> 40/60/80/100/120

Cho'gath (Buff)

Nội tại:

  • Hồi mana tăng: 3.5-7.75 --> 5-10

W

  • Sát thương tăng: 75/125/175/225/275 --> 80/135/190/245/300

R

  • Hồi chiêu giảm: 80 --> 80/70/60

Amumu (Buff)

Chỉ số cơ bản

 

  • Máu tăng theo cấp tăng: 89 --> 100

 

Q

  • Hao tốn mana giảm: 30/35/40/45/50 --> 40/45/50/55/60

W

  • Sát thương mỗi giây tăng: 12/16/20/24/28 (+1/1.15/1.3/1.45/1.6% theo % máu tối đa mục tiêu) --> 12/16/20/24/28 (+1/1.25/1.5/1.75/2% theo % máu tối đa mục tiêu)

E

  • Sát thương tăng: 85/110/135/160/185 --> 80/110/140/170/200

Kayn Sát Thủ (Buff)

Nội tại

  • Sát thương tăng: 8-30% --> 13-40%

E

  • Tỉ lệ hồi máu tăng: 35% AD cộng thêm --> 45% AD cộng thêm

Maokai (Buff)

Nội tại

  • Hồi máu tăng: 4-34 + 4-10% max máu (theo cấp) --> 4-34 + 4-12%

Q

  • Sát thương cộng thêm lên quái tăng: 80/100/120/140/160 --> 120/140/160/180/200
  • Sát thương gốc tăng: 65/110/155/200/245 (+2/2.25/2.5/2.75/3% theo % máu tối đa mục tiêu) --> 70/120/170/220/270 (+2/2.25/2.5/2.75/3% theo % máu tối đa mục tiêu)

Zac (Buff)

Nội tại

  • Hồi máu tăng: 4/4.75/5.5/6.25% (Theo cấp R) Max HP --> 4/5/6/7%

Q

  • Hồi chiêu giảm: 15/13.5/12/10.5/9 --> 14/12.5/11/9.5/8
  • Sát thương tăng: 40/55/70/85/100(+2.5% max máu của Zac) --> 40/55/70/85/100(+4% Max máu của Zac)

Malphite (Buff)

E

  • Hao tốn mana thay đổi từ 50 - 70 --> 50

Yuumi (Nerf)

Nội tại

  • Hồi chiêu tăng: 14-6 (theo cấp) --> 18-6 (theo cấp)

R

  • Thời gian trói chân giảm: 1.75s --> 1.25s

Syndra (Nerf)

Nội tại

  • Sát thương cộng thêm giảm: 15% (1.5% mỗi 100AP) --> 12%(+2% mỗi 100 AP)

E

  • Tỉ lệ sát thương theo AP giảm: 55% --> 45%
  • Hồi chiêu tăng: 15s --> 17s

Mordekaiser (Nerf)

Nội tại

  • Kích hoạt khi trúng tất cả quái --> Chỉ kích hoạt khi trúng quái lớn
  • Sát thương tối đa lên quái giảm: 180 ở tất cả cấp --> 28-164

Shyvana (Nerf)

E

  • Sát thương theo đòn đánh: 3.5% theo % máu tối đa mục tiêu --> 3% theo % máu tối đa mục tiêu

Trundle (Nerf)

Chỉ số cơ bản

  • Tốc đánh giảm: 0.67 --> 0.60

R

  • Sát thương theo theo % máu tối đa mục tiêu: 20/27.5/35% --> 20/25/30%

Lillia (Nerf)

Q

  • Sát thương giảm: 70-190 --> 80-160

Cân bằng sức mạnh Quái Rừng 12.23

Hệ thống rừng mới:

  • Pet rừng: Giảm sát thương chuẩn từ 20 => 16
  • Pet rừng: Lượng tăng sát thương 20% nay sẽ không áp dụng lên quái rừng lớn
  • 10% Giáp/Kháng phép cộng thêm được chuyển thành sát thương chuẩn cho pet
  • Máu cộng thêm giảm từ 4% => 3%
  • Vàng của Treat giảm từ 50 => 35
  • Máu tăng mỗi cấp khi diệt quái tăng từ 3 => 6
  • Mana tăng mỗi cấp tăng từ 2 => 4

Thay đổi quái rừng:

  • Ếch: Tầm đánh giảm từ 175 => 150
  • Gà lớn: Tầm đánh giảm từ 300 => 200

Cân bằng Trang bị LMHT 12.23

Giáp Lửa (Buff)

  • Tổng Vàng giảm từ 2800 --> 2700
  • Máu tăng từ 400 --> 500

Rìu Mãng Xà (Nerf)

  • Hút máu khi Max Stack giảm: 4% --> 0%
  • Sát thương lan giảm : 60%/30% --> 50%/25%

Tổng hợp các Trang phục mới bản 12.23

Winterblessed Diana

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 12.23 chính thức - Thay đổi quan trọng đầu tiên cho Tiền Mùa Giải 2023 2

Winterblessed Shaco

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 12.23 chính thức - Thay đổi quan trọng đầu tiên cho Tiền Mùa Giải 2023 3

Winterblessed Swain

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 12.23 chính thức - Thay đổi quan trọng đầu tiên cho Tiền Mùa Giải 2023 4

Winterblessed Lulu

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 12.23 chính thức - Thay đổi quan trọng đầu tiên cho Tiền Mùa Giải 2023 5

Winterblessed Zilean

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 12.23 chính thức - Thay đổi quan trọng đầu tiên cho Tiền Mùa Giải 2023 6

Winterblessed Warwick

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 12.23 chính thức - Thay đổi quan trọng đầu tiên cho Tiền Mùa Giải 2023 7

Winterblessed Warwick Hàng Hiệu

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 12.23 chính thức - Thay đổi quan trọng đầu tiên cho Tiền Mùa Giải 2023 8

Bài viết liên quan

Bài viết đọc nhiều nhất

Lên đầu trang