LMHT: Chi tiết bản cập nhật 10.1 chính thức ngày 8/1/2020 - Aphelios Nerf nát và Sett ra mắt

Hãy cùng điểm qua chi tiết bản cập nhật LMHT 10.1 ngày 8/1 đầu tiên của năm 2020 với sự xuất hiện của Sett Đại Ca cùng hàng loạt skin mới và buff/nerf cân bằng tướng khá hấp dẫn để khởi động Mùa 10 của Liên Minh Huyền Thoại ngay tại đây nhé.

LMHT: Chi tiết bản cập nhật 10.1 chính thức ngày 8/1/2020 - Aphelios Nerf nát và Sett ra mắt

ĐẤU XẾP HẠNG MÙA 10 CHÍNH THỨC BẮT ĐẦU

Mùa giải 10 của LMHT sẽ chính thức khai mở trở lại vào ngày 10/1/2020 sắp tới! Cùng leo rank và tuột rank với bạn bè thôi.

TƯỚNG MỚI: Sett Đại Ca

Chỉ số cơ bản của Sett

  • Máu cơ bản: 600
  • Máu theo cấp: 93
  • Hồi máu: 9,25 + 0,15 mỗi cấp
  • Hồi Mana cơ bản: 32
  • Hồi mana theo cấp: 1,25
  • Sức mạnh công kích cơ bản: 60
  • Sức mạnh công kích theo cấp: 4
  • Giáp cơ bản: 37
  • Giáp theo cấp: 4
  • Tốc độ chạy cơ bản: 340
  • Tầm đánh: 125 (Đánh gần)
  • Tốc độ đánh mỗi cấp: 1.75

Bộ kĩ năng chi tiết:

LÀM LẠI TƯỚNG: Sylas

  • Chỉ số cơ bản: Máu cơ bản từ 525 -> 585; Máu tăng mỗi cấp từ 115 -> 95; Giáp cơ bản từ 32 -> 25; Hồi mana cơ bản từ 39 ->< 32; Mana hồi mỗi cấp tăng từ 1,25 -> 1,75.
  • Nội tại - Kháng Ma Thuật: Số cộng dồn tăng từ 2 lên 3, tầm ảnh hưởng giảm từ 400 xuống 300. Tỷ lệ AP tăng từ 20% -> 25%. Ngoài ra, khi Sylas tích được điểm Kháng Ma Thuật, hắn ta sẽ nhận thêm 60% tốc độ đánh.

Q - Quật Xích

  • Sát thương lần 1: [45-70-95-120-145 (+60% AP)] -> 40-55-70-85-100 (+40% AP)].
  • Sát thương lần 2: [45-70-95-120-145 (+60% AP)] -> [60-105-150-195-240 (+80% AP)].
  • Thời gian làm chậm giảm từ 2 -> 1,5s.
  • Thời gain hồi chiêu tăng từ 9-8-7-6-5 -> 10-9-8-7-6.
  • Sát thương lên quái giảm từ 55% ->40%.

W - Đồ Vương

  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 14-13,5-13-12,5-12 -> 14-12,5-11-9,5-9,5-8.
  • Mana dùng chiêu từ 45-45-50-55-60 -> 70-80-90-100-110.
  • Sát thương tăng từ [65-100-135-170-205 (+65% AP)] -> [65-100-135-170-205 (+85% AP).
  • Hồi máu thay đổi từ [70-90-110-130-150 (+50% AP)] -> [30-60-90-120-150 (+60% AP)].
  • Tỷ lệ hồi máu khi > 40% máu giảm từ 75% -> 50%.
  • Tỷ lệ hồi máu theo AP giảm từ 60 -> 50%
  • Có thể hồi máu khi dùng chiêu lên quái

E - Trốn Bắt

  • Thời gian hồi chiêu từ 14s ở tất cả các cấp -> 14-13-12-11-10.
  • Sát thương tăng từ [70-85-100-115-130 (+20% AP)] -> [80-130-180-230-280 (+100% AP)].

CHỈNH SỬA CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG 10.1

Aphelios:

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 330 -> 325.
  • Máu cơ bản giảm từ 530 -> 500.
  • R: Ánh Sáng Dẫn Lối: Giảm sát thương các tia sóng lửa từ 100% -> 75%.

Aurelion Sol:

  • Nội tại: Trung Tâm Vũ Trụ: Sát thương cơ bản giảm từ 16-120 -> 12-120.

Azir

  • R - Phân Chia Thiên Hạ: Sát thương cơ bản tăng từ 150-450 -> 175-475. Thời gian kéo dài từ 3 giây-> 5 giây.

Corki

  • R - Tên Lửa Định Hướng: Sát thương cơ bản tăng từ 90-140 -> 90-160.

Jayce

  • Q - Cầu Sấm: Sát thương cơ bản tăng từ 55-305 -> 90-330.

Jax

  • R - Sức Mạnh Bậc Thầy: Nội tại sẽ cộng dồn tích trữ Cuồng Đao Guinsoo chuẩn xác hơn.

Kassadin:

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 330 -> 325.

Kalista

  • Chỉ số cơ bản: Máu mỗi cấp tăng từ 89 -> 100; Giáp mỗi cấp tăng từ 3,5 -> 4.

Mordekaiser:

  • Nội Tại - Hắc Ám Lan Tràn: Giảm thời gian tồn tại từ 5 giây xuống còn 4 giây; Tốc độ di chuyển cộng thêm giảm từ 3-9% -> 3% ở tất cả các cấp.

Nami

  • E: Ước Nguyện Tiên Cá: (Mới) Cường hóa sát thương trên 3 lần (tính cả đòn đánh + kỹ năng) tiếp theo của mục tiêu. Gây 33 - 66% sát thương lên mục tiêu không phải tướng với kỹ năng diện rộng.

Sejuani

  • Chỉ số cơ bản: Máu mỗi cấp tăng từ 95 -> 100.
  • Nội tại - Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc: Chỉ số phòng ngự cộng thêm khi có Nội tại tăng từ 10 (+35% Giáp-Kháng phép cộng thêm) -> 10 (+50% Giáp-Kháng phép cộng thêm).
  • E - Băng Giá Vĩnh Cửu: Sát thương cơ bản tăng từ 40-200 -> 40-250.

Shyvana

  • Nội tại - Cuồng Nộ Long Nhân: (Mới) Giết Rồng Ngàn Tuổi sẽ được thêm 1 điểm cộng dồn nội tại. Giết Rồng Gió giờ sẽ được nhận thêm lượng Nộ từ mọi nguồn.
  • E - Hơi Thở Của Rồng: Sát thương thêm lên các mục tiêu bị đánh dấu được tăng từ 3,25% -> 3,75% máu tối đa của mục tiêu.

Varus

  • Q - Mũi Tên Xuyên Phá: Thời gian hồi chiêu giảm từ 20-12 giây -> 18-10 giây. Thời gian giương cung tối đa trước khi bị hủy giảm từ 4 -> 3 giây,

Vi

  • R - Tả Xung Hữu Đột: (Mới) Vi giờ đây sẽ không thể bị ngăn cản khi đang hất tung kẻ địch.

Zyra

  • E - Rễ Cây: (Mới) Quật Roi làm chậm từ 30% và không cộng dồn -> 25% và được cộng dồn 2 lần (50%)

CHỈNH SỬA TRANG BỊ 10.1

  • Khiên Cổ Vật: (Mới) Cộng thêm 25% máu phục hồi cơ bản,
  • Lá Chắn Targon: (Mới) Cộng thêm 50% máu phục hồi cơ bản.
  • Pháo Đài Sơn Thạch: (Mới) Cộng thêm 100% máu phục hồi cơ bản. AP được cộng thêm giảm từ 40 xuống còn 25.
  • Giáp Thép: (Mới) Cộng thêm 25% máu phục hồi cơ bản.
  • Giáp Thép Cổ Ngữ: (Mới) Cộng thêm 50% máu phục hồi cơ bản.
  • Giáp Bạch Ngọc: (Mới) Cộng thêm 100% máu phục hồi cơ bản. AP được cộng thêm giảm từ 24 xuống còn 15.
  • Lưỡi Gươm Đoạt Thuật: (Mới) Cộng thêm 25% mana phục hồi cơ bản.
  • Nanh Băng: (Mới) Cộng thêm 50% mana hồi cơ bản.
  • Mảnh Chân Băng: (Mới) Cộng thêm 100% mana hồi cơ bản. Máu cộng thêm giảm từ 150 xuống còn 100. AP cộng thêm giảm từ 60 xuống từ 45.
  • Liềm Ma: (Mới) Cộng thêm 25% mana phục hồi cơ bản.
  • Lưỡi Hái U Linh: (Mới) Cộng thêm 50% mana hồi cơ bản.
  • Lưỡi Hái Sương Đen: (Mới) Cộng thêm 100% mana hồi cơ bản. AD cộng thêm giảm từ 35 xuống còn 25.

CHỈNH SỬA BẢNG NGỌC 10.1

  • Chinh Phục: Sẽ hiển thị lượng máu phục hồi.
  • Đá Vạn Năng: Thời gian nhận Ngọc Siêu Cấp giảm từ 7-3 giây -> 5 - 3 giây với Tướng cận chiến; 11-7 giây -> 9-7 giây cho tướng đánh xa.

Bài viết liên quan

Bài viết đọc nhiều nhất

Lên đầu trang