Quá mê Dota Auto Chess - Game thủ tự tay phác thảo ra tựa game Pokemon Auto Chess cũng thú vị không kém

Và dựa trên nền game đó, 1 người hâm mộ đã bỏ công sức ra tạo nên 1 tựa game Auto Chess tương tự như vậy nhưng lấy chủ đề là Pokemon cực thú vị mà bạn nên tham khảo qua.

Dota 2 sau bao nhiêu năm vẫn đang giữ vững vị thế như là một trong những tựa game đông đảo người chơi hàng nhất trên PC nói chung và Steam nói riêng. Ngoài những giải Esports khủng thì một phần giúp cộng đồng Dota 2 giữ lửa xuyên suốt những năm tháng đó còn là hàng loạt những chế độ chơi độc đáo do cộng đồng tự sáng tạo. Nói không quá khi những chế độ chơi Custom Mode này có chiều sâu và độ phức tạp hơn cả những sản phẩm hoàn chỉnh ngoài kia, mang đến cho game thủ Dota 2 một cơn gió hoàn toàn mới.

Bạn đã biết gì về Auto Chess, tựa game đầy nhân phẩm đang làm mưa làm gió trong cộng đồng DOTA 2 - Ảnh 1.

Dota 2 Auto Chess chính là ví dụ điển hình, khi vừa mới đến tay cộng đồng cách đây vài ngày Custom Mode này đã trở thành một cú hit đích thực khi thu hút hơn 100 ngàn game thủ đến chơi. Để tiện so sánh thì Artifact - Game bài mới toanh của Valve, có số người chơi chỉ bằng 1/20 của Dota 2 Auto Chess.

Mặc dù gọi là "Chess" nhưng thực chất Custom Mode này chơi không hề giống bất cứ bộ môn cờ nào mà bạn biết, bất kể nó diễn ra trên màn chơi chia thành 64 ô vuông. Được phát triển bởi một nhóm game thủ Trung Quốc Drodo Studios, Auto Chess mang một lối chơi vô cùng độc đáo và phức tạp... cho phép nhiều game thủ có thể tham gia cùng lúc cũng như thể hiện óc tính toán điên dại của mình cũng như kiểm nghiệm sự may mắn của chính bản thân hay còn được biết tới với 2 chữ " Nhân Phẩm".

Và trò chơi này đang được đón nhận vô cùng nồng nhiệt. 

Bạn đã biết gì về Auto Chess, tựa game đầy nhân phẩm đang làm mưa làm gió trong cộng đồng DOTA 2 - Ảnh 2.

Và dựa trên nền game đó, 1 người hâm mộ đã bỏ công sức ra tạo nên 1 tựa game Auto Chess tương tự như vậy nhưng lấy chủ đề là Pokemon cực thú vị mà bạn nên tham khảo qua.

Theo đó danh sách các Pokemon và hiệu ứng chiêu được mô tả rất tỉ mỉ cùng với đó là những hiệu ứng khi có các Pokemon cùng hệ đứng trên bàn cờ.

Danh sách các Pokemon như sau

Common:

★ Caterpie - Metapod - Butterfree (Grass / Bug)

★ Weedle - Kakuna - Beedrill (Poison / Bug)

★ Pidgey - Pidgeotto - Pidgeot (Normal / Flying)

★ Cleffa - Clefairy - Clefable (Normal / Fairy)

★ Igglybuff - Jigglypuff - Wigglytuff (Normal / Fairy)

★ Zubat - Golbat - Crobat (Poison / Flying)

★ Geodude - Graveler - Golem (Ground / Mineral)

★ Azurill - Marill - Azumarill (Water / Fairy)

★ Mareep - Flaaffy - Ampharos (Electric / Field)

★ Hoppip - Skiploom - Jumpluff (Grass / Flora + Flying)

★ Seedot - Nuzleaf - Shiftry (Grass + Dark / Field)

★ Starly - Staravia - Staraptor (Normal / Flying)

 

Uncommon:

★★ Bulbasaur - Ivysaur - Venusaur (Grass + Poison / Flora)

★★ Charmander - Charmeleon - Charizard (Fire / Monster)

★★ Squirtle - Wartortle - Blastoise (Water / Monster + Aquatic)

★★ Chikorita - Bayleef - Meganium (Grass / Flora)

★★ Cyndaquil - Quilava - Typhlosion (Fire / Field)

★★ Totodile - Croconaw - Feraligatr (Water / Aquatic)

★★ Treecko - Grovyle - Sceptile (Grass / Monster)

★★ Torchic - Combusken - Blaziken (Fire {+ Fighting Combusken/ Blaziken} / Flying)

★★ Mudkip - Marshtomp - Swampert (Ground + Water / Monster)

★★ Turtwig - Grotle - Torterra (Grass + Ground / Flora)

★★ Chimchar - Monferno - Infernape (Fire {+ Fighting Monferno/ Infernape} / Humanlike)

★★ Piplup - Prinplup - Empoleon (Water {+ Metal Prinplup/ Empoleon} / Flying)

★★ Nidoran F - Nidorina - Nidoqueen (Poison / Field)

★★ Nidoran M - Nidorino - Nidoking (Poison / Field)

 

Rare:

★★★ Pichu - Pikachu - Raichu (Electric / Fairy)

★★★ Machop - Machoke - Machamp (Fighting / Humanlike)

★★★ Horsea - Seadra - Kingdra (Water {+ Dragon from Seadra} / Aquatic)

★★★ Trapinch - Vibrava - Flygon ({Dragon from Vibrava} + Ground / Bug)

★★★ Spheal - Sealeo - Walrein (Water / Field)

★★★ Aron - Lairon - Aggron (Metal / Monster)

★★★ Magnemite - Magneton - Magnezone (Electric + Metal / Mineral)

★★★ Rhyhorn - Rhydon - Rhyperior (Ground / Monster)

★★★ Togepi - Togetic - Togekiss (Normal / Fairy)

★★★ Duskull - Dusclops - Dusknoir (Dark / Amorphous)

★★★ Lotad - Lombre - Ludicolo (Water + Grass / Aquatic)

★★★ Shinx - Luxio - Luxray (Electric / Field)

★★★ Poliwag - Poliwhirl - Poliwrath / Politoed (Water {+Fighting for Poliwhirl + Poliwrath} / Aquatic)

-if there are other fighting types on board, 3 Poliwhirls evolve into Poliwrath.

 

Very Rare:

★★★★ Abra - Kadabra - Alakazam (Psychic / Humanlike)

★★★★ Gastly - Haunter - Gengar (Dark + Poison / Amorphous)

★★★★ Dratini - Dragonair - Dragonite (Dragon / Aquatic)

★★★★ Larvitar - Pupitar - Tyranitar (Dark / Monster)

★★★★ Slakoth - Vigoroth - Slaking (Normal / Humanlike)

★★★★ Ralts - Kirlia - Gardevoir (Psychic / Amorphous)

★★★★ Bagon - Shelgon - Salamence (Dragon / Monster)

★★★★ Beldum - Metang - Metagross (Psychic + Metal / Mineral)

★★★★ Gible - Gabite - Garchomp (Dragon + Ground / Monster)

★★★★ Elekid - Electabuzz - Electivire (Electric / Humanlike)

★★★★ Magby - Magmar - Magmortar (Fire / Humanlike)

 

Ultra Rare:

★★★★★ Munchlax - Snorlax (Normal / Humanlike)

★★★★★ Growlithe - Arcanine (Fire / Field)

★★★★★ Onix - Steelix (Ground {+ Metal as Steelix} / Mineral)

★★★★★ Scyther - Scizor (Normal as Scyther, Metal as Scizor / Bug)

★★★★★ Tyrogue - Hitmonlee / Hitmonchan/ Hitmontop (Fighting / Humanlike)

 

-3 Tyrogues xếp theo chiều ngang sẽ kết hợp thành Hitmonlee

-3 Tyrogues xếp theo chiều dọc sẽ kết hợp thành Hitmonchan

-3 Tyrogues xếp bất kỳ đâu trên bàn cờ sẽ kết hợp thành Hitmontop

 

12 

14 ★★

13 ★★★

11 ★★★★

★★★★★

 

Những Roung sẽ gặp Pokemon Hoang Dã

1 - 2 Magikarps

2 - 2 Ratata + 1 Raticate

3 - 4 Spearow + 1 Fearow

10 - Red Gyarados

15 - Lugia

20 - Giratina

25 - Zapdos + Moltres + Articuno

30 - Dialga + Palkia

35 - Suicune + Raikou + Entei, then Ho-oh

40 - Regice + Regirock + Registeel, then Regigigas

45 - Kyogre , then Groudon, then Rayquaza

50 - Mewtwo + Mew

55 - Arceus

60+ - Bidoof

 

 

12 hệ thuộc tính được dựa theo nguyên tác của Pokemon

 

Grass (8)

 Caterpie

★★ Bulbasaur

★★ Chikorita

 Hoppip

★★ Treecko

★★★ Lotad

 Seedot

★★ Turtwig

 

Fire (6)

★★ Charmander

★★ Cyndaquil

★★ Torchic

★★★★★ Growlithe

★★ Chimchar

★★★★ Magby

 

Water (9)

★★ Squirtle

★★ Totodile

★★ Mudkip

★★ Lotad

 Azurill

★★★ Horsea

★★★ Poliwag

★★ Piplup

★★★ Spheal

 

Normal (8)

 Pidgey

 Cleffa

 Igglybuff

★★★ Slakoth

★★★★★ Scyther

 Starly

★★★ Togepi

★★★★★ Munchlax

 

Electric (5)

★★★ Pichu

 Mareep

★★★ Shinx

★★★ Magnemite

★★★★ Elekid

 

Fighting (4)

★★★ Machop

★★★ Poliwhirl and Poliwrath

★★★★★ Tyrogue

★★ Monferno+

 

Psychic (4)

★★★★ Abra

★★★ Kirlia

★★★★ Beldum

★★★★ Espeon

 

Dark (4)

★★★★ Gastly

 Seedot

★★★★ Tyranitar

★★★ Duskull

 

Metal (5)

★★★ Aron

★★★★ Beldum

★★★★★ Steelix

★★★★★ Scizor

★★ Prinplup+

★★★ Magnemite

 

Ground (7)

★★ Swampert

★★★ Trapinch

 Geodude

★★★★★ Onix

★★ Turtwig

★★★★ Gible

★★★ Rhyhorn

 

Poison (6)

★★ Nidoran M

★★ Nidoran F

★★ Bulbasaur

★★★★ Gastly

 Weedle

 Zubat

 

Dragon (5)

★★★ Seadra+

★★★★ Bagon

★★★★ Dratini

★★★ Vibrava+

★★★★ Gible

 

Hiệu ứng cùng hệ:

Grass (3): Hồi 5 % máu mỗi giây cho tất cả lính hệ Grass

Grass (6): Cộng thêm 25% Phòng thủ cho đồng minh hệ Grass

Grass (9): Những kẻ địch không phải hệ Grass sẽ bị tê liệt giảm 50% speed

Fire (3): Blaze -Tăng sức tấn công cho đồng minh

Fire (6): Drought* - Tạo 1 mặt trời rực lửa tăng thêm 35% sát thương cho đồng minh hệ lửa.

Water (3): Drizzle - Tăng sát thương cho đồng minh hệ nước 30%

Water (6): Rain Dance* - Tăng thêm sát thương cho đồng minh hệ nước 30% nữa

Water (9): Primordial Sea - Triệu hồi Kyogre nếu tất cả quân trên bàn cờ bị hạ gục

Normal (3): Stamina - Cộng thêm 300 máu cho những pokemon hệ Normal

Normal (6): Strength - Cộng thêm 10% điểm thuộc tính cho các Pokemon hệ Normal

Normal (9): Pure Power - Tăng 100% sát thương cho toàn bộ Pokemon của bạn

Electric: Agility - Tốc độ và Né tránh tăng 10% cho mỗi Pokemon hệ Electric xuất hiện trên bàn cờ

Fighting (2): Revenge - Gây thêm 20 % sát thương cho đối thủ tấn công pokemon hệ Fighting

Fighting (4): Punishment - Gây thêm 10% sát thương cho mỗi hiệu ứng cùng hệ mà đối phương có

Psychic (2): Psywave - Kháng hiệu ứng tăng 30%

Psychic (4): Magic Room - Kháng hiệu ứng tăng thêm 30% nữa

Dark (2): Mean Look - Giảm 20% phòng thủ trên toàn bộ đối thủ

Dark (4): Scary Face - Giảm thêm 25% phòng thủ cho toàn bộ đối thủ

Metal (2): Iron Defense - thêm 50% phòng thủ cho pokemon hệ Metal

Metal (4): Autotomize - Thêm 100% tốc đánh cho Pokemon hệ Metal

Ground (2): Spikes - Tung ra 4 - 7 ô có gai gây sát thương khi kẻ địch đi qua

Ground (4): Stealth Rock - Gây 5% sát thương mỗi giây cho toàn bộ kẻ địch

Ground (6): Sandstorm - Gây thêm 10% sát thương mỗi giây cho toàn bộ kẻ địch không phải hệ Ground và Metal trên bàn cờ

Poison (3): Poison Gas - Gây 10% sát thương mỗi giây cho 1 kẻ địch bất kỳ

Poison (6): Toxic - Gây 4 sát thương mỗi giây cho toàn bộ đối phương, sát thương mỗi giây có gia tăng theo thời gian ví dụ từ 4 qua 1 giây sẽ thành 6,....

Dragon (2): Intimidate - Attack of foes reduced by 30%.

Dragon (4): Draco Meteor - Sử dụng kỹ năng mưa sao băng mỗi khi bắt đầu trận đấu

 

Dựa theo hệ trứng chúng ta chia ra làm 10 loại trứng như sau

Field (9)

★★ Nidoran M

★★ Nidoran F

★★★★★ Growlithe

★★ Cyndaquil

 Mareep

★★★ Spheal

 Seedot

 Shinx

 

Monster (10)

★★ Charmander

★★ Squirtle

★★★★ Larvitar

★★ Treecko

★★ Mudkip

★★★ Aron

★★★★ Bagon

★★★★ Gible

 Rhyhorn

Humanlike (6)

★★★★ Abra

★★★ Machop

★★★ Slakoth

★★★★★ Tyrogue

★★ Chimchar

★★★★★ Munchlax

Aquatic (6)

★★ Totodile

★★ Lotad

★★★★ Dratini

★★★ Horsea

★★ Squirtle

 Poliwag

 

Bug (4)

 Caterpie

 Weedle

★★★ Trapinch

★★★★★ Scyther

 

Flying (5)

 Pidgey

 Hoppip

★★ Piplup

 Starly

★★ Torchic

 

Flora (4)

★★ Bulbasaur

★★ Chikorita

 Hoppip

★★ Turtwig

 

Mineral (3)

★★★★★ Onix

★★★★ Beldum

 Geodude

 

Amorphous (3)

★★★★ Gastly

★★★★ Ralts

★★★ Duskull

 

Fairy (5)

★★★ Pichu

 Cleffa

 Igglybuff

 Azurill

★★★ Togepi

 

Bonuses:

Field (3): Work Up - Tăng sức mạnh các pokemon cùng loại trứng Field 4% cho mỗi đơn vị pokemon của kẻ địch xuất hiện trên bàn cờ

Field (6): Rage - Sát thương của những pokemon cùng loại trứng Field tăng 5% cho mỗi hit nhận vào.

Field (9): Anger Point - Sát thương tăng gấp đôi khi máu dưới 50%

Monster (3): Pursuit - Kẻ thù máu dưới 25% máu sẽ bị các Pokemon cùng loại trứng Monster sẽ bị kết liễu ngay lập tức

Monster (6): Brutal Swing - Mỗi khi kết liễu được 1 pokemon hồi lại 40% máu

Monster (9): Power Trip - Mỗi khi kết liệu 1 pokemon tăng 25% sát thương cho đến hết Round

Humanoid (2): Meditate - Tăng tốc đánh của đồng minh thêm 15%

Humanoid (4): Focus Energy - tăng thêm 50% khả năng gây bạo kích cho đồng minh

Humanoid (6): Calm Mind - Sát thương và phòng thủ của đồng minh tăng 20%

Aquatic (3): Swift Swim - Tốc độ của các pokemon hệ Aquatic tăng 30% khi có mưa

Aquatic (6): Hydro Cannon - Các đòn tấn công đặc biệt của các Pokemon hệ Aquatic tăng 30%.

Bug (2): Swarm - chỉ cần 2 Pokemon hệ Bugs trên bàn cờ để tiến hóa.

Bug (4): Sticky Web - Giảm tốc độ 33% cho kẻ địch

Flying (2): Razor Wind - Mỗi khi bắt đầu trận đấu sẽ xuất hiện bão gây sát thương nhỏ theo thời gian và giảm 10% tốc cho kẻ địch

Flying (4): Hurricane - Như Razor Wind nhưng gấp đôi hiệu ứng

Flora (2): Rain Dish - Hồi 10% máu mỗi giây trong mưa

Flora (4): Flower Shield - Giảm 30% sát thương từ kỹ năng đặc biệt của kẻ địch

Mineral: Battle Armor - Tăng 25% phòng thủ cho các Mineral

Amorphous (x): Phantom Force - Xuất hiện phía sau 1 Pokemon và làm choáng trong X giây.

Fairy (2): Attract - 25% kẻ địch khi tấn công pokemon hệ Fairy sẽ bị disarm trong 3 giây.

Fairy (4): Baby-Doll Eyes - Nếu tấn công hệ Fairy thì sát thương của pokemon đó bị giảm 25% cho đến hết Round.

 

Additional Bonuses:

-Khi chọn 2 trong 3 hệ pokemon mới bắt đầu sẽ xuất hiện hiệu ứng đi kèm

Fire + Water = Rainbow (Năng lượng hồi nhanh gấp đôi bình thường).

Water+ Grass = Swamp (Giảm 25% tốc độ).

Fire + Grass = Sea of Fire (Gây 5% sát thương mỗi giây.

 

HELD ITEMS:

Focus Sash - Khi bị hạ gục sẽ hồi sinh và quẫy thêm trong 1 giây

Assault Vest - Phòng thủ kỹ năng đặc biệt tăng 10%

Big Root - Hồi máu bằng 10% sát thương gây ra

Leftovers - Hồi 3% máu mỗi giây

Life Orb - Gây 30% sát thương nhưng nhận thêm 15% sát thương

Metronome - Mỗi đòn đánh liên tiếp tăng thêm 10% sát thương

Muscle Band - Các đòn đánh vật lý tăng 10% sát thương.

Wise Glasses - Các kỹ năng đặt biệt tăng 10% sát thương

Quick Claw - Tăng 10% speed

King’s Rock + Razor Fang - 10% làm choáng đối phương trong 1 giây

Protective Pads - Tăng 10% phòng thủ

Razor Claw - Tăng 50% bạo kích

Rocky Helmet - Phản 5% sát thương mỗi đòn tấn công

Rare Candy - Tiến hóa nhanh 1 Pokemon chỉ cần 2 con mà không phải là 3 con như thông thường

 

Vitamins (one time use):

HP Up - Tăng HP vĩnh viễn

Protein - Tăng  Attack vĩnh viễn

Calcium -Tăng   Special Attack vĩnh viễn

Iron - Tăng   Defense vĩnh viễn

Zinc - Tăng Special Defense vĩnh viễn

Carbos - Tăng  Speed vĩnh viễn

 

Các kỹ năng đặc biệt khi đầy cây mana:

 Hoppip - Sleep Powder - Khiến 1 kẻ địch bất kỳ ngủ trong 3 giây

 Pidgey - Sky Attack - Không bị tấn công trong 1 giây và tông ra đòn tấn công cực mạnh

★★ Charmander - Blast Burn - gây sát thương và hiệu ứng Burn ( giảm 50% sát thương và thêm sát thương theo thời gian)

★★ Mudkip - Muddy Water - Quăng bùn vào mặt gây sát thương và giảm chính xác.

★★★ Walrein - Ice Ball - Biến thành cầu tuyết và lăn qua người đối phương gây sát thương và làm choáng

★★★ Pichu - Volt Tackle - Gây sát thương lớn nhưng tốn 30% máu.

★★★★ Dratini - Extremespeed - tấn công 5 mục tiêu trong chớp mắt/

★★★★ Beldum - Explosion - Tự sát và gây sát thương khổng lồ

★★★★★ Scyther - Metal Claw - Tăng gấp đôi sát thương và tốc đánh trong 5 giây.

★★★★★ Onix - Iron Tail - Quất đuôi vào tất cả đối phương trước mặt giảm 25% phòng thủ

★★★★★ Munchlax - Rest - Hồi đầy máu và ngủ trong 3 giây.

 

Passives Abilities example:

 Azurill - Huge Power: Sát thương tăng gấp đôi.

 Mareep - Static: Tấn công Mareep có 20% bị tê liệt

★★★ Duskull - Trick Room: Tốc độ của Pokemon của bạn được hoán đổi với kẻ đcih5

★★★★ Magby - Flame Body: Tấn công Magby có 20% bị dính hiệu ứng burn

 

Stats for each individual pokemon, based on the video games:

HP - Hit points.

Attack - tấn công vào defense.

Defense - Giảm sát thương từ attack damage.

Special Attack - Tấn công vào special defense.

Special Defense - Giảm sát thương từ  special attack 

Speed - tăng tốc đánh mỗi phút và tăng tỉ lệ chí mang5

 

Status conditions, based on the video games:

Burn - Giảm 50% sát thương và nhân sát thương mỗi giây

Paralysis - tốc độ giảm 50%

Sleep - Bất động trong X giây

Freeze - Bất động trong X giây

Poison - Nhận sát thương liên tục

Bad Poison - sát thương tăng cấp tiến mỗi giây

 

Physical Attackers (33):

 Weedle - Kakuna - Beedrill (Poison / Bug)

 Pidgey - Pidgeotto - Pidgeot (Normal / Flying)

 Zubat - Golbat - Crobat (Poison / Flying)

 Geodude - Graveler - Golem (Ground / Mineral)

 Azurill - Marill - Azumarill (Water / Fairy)

★★★★★ Munchlax - Snorlax (Normal / Humanlike)

 Seedot - Nuzleaf - Shiftry (Grass + Dark / Field)

 Starly - Staravia - Staraptor (Normal / Flying)

★★ Nidoran M - Nidorino - Nidoking (Poison / Field)

★★ Totodile - Croconaw - Feraligatr (Water / Aquatic)

★★ Treecko - Grovyle - Sceptile (Grass / Monster)

★★ Bulbasaur - Ivysaur - Venusaur (Grass + Poison / Flora)

★★ Chikorita - Bayleef - Meganium (Grass / Flora)

★★ Torchic - Combusken - Blaziken (Fire {+ Fighting Combusken/ Blaziken} / Flying)

★★ Mudkip - Marshtomp - Swampert (Ground + Water / Monster)

★★ Turtwig - Grotle - Torterra (Grass + Ground / Flora)

★★ Chimchar - Monferno - Infernape (Fire {+ Fighting Monferno/ Infernape} / Humanlike)

★★★ Machop - Machoke - Machamp (Fighting / Humanlike)

★★★ Trapinch - Vibrava - Flygon ({Dragon from Vibrava} + Ground / Bug)

★★★ Aron - Lairon - Aggron (Metal / Monster)

★★★ Rhyhorn - Rhydon - Rhyperior (Ground / Monster)

★★★ Poliwhirl - Poliwrath

★★★★ Dratini - Dragonair - Dragonite (Dragon / Aquatic)

★★★★ Larvitar - Pupitar - Tyranitar (Dark / Monster)

★★★★ Slakoth - Vigoroth - Slaking (Normal / Humanlike)

★★★★ Beldum - Metang - Metagross (Psychic + Metal / Mineral)

★★★★ Gible - Gabite - Garchomp (Dragon + Ground / Monster)

★★★★ Bagon - Shelgon - Salamence (Dragon / Monster)

★★★★ Elekid - Electabuzz - Electivire (Electric / Humanlike)

★★★★★ Growlithe - Arcanine (Fire / Field)

★★★★★ Onix - Steelix (Ground {+ Metal as Steelix} / Mineral)

★★★★★ Scyther - Scizor (Normal as Scyther, Metal as Scizor / Bug)

★★★★★ Tyrogue - Hitmonlee / Hitmonchan/ Hitmontop (Fighting / Humanlike)

Special Attackers (23):

 Mareep - Flaaffy - Ampharos (Electric / Field)

 Hoppip - Skiploom - Jumpluff (Grass / Flora + Flying)

 Caterpie - Metapod - Butterfree (Grass / Bug)

 Cleffa - Clefairy - Clefable (Normal / Fairy)

 Igglybuff - Jigglypuff - Wigglytuff (Normal / Fairy)

★★ Charmander - Charmeleon - Charizard (Fire / Monster)

★★ Squirtle - Wartortle - Blastoise (Water / Monster + Aquatic)

★★ Nidoran F - Nidorina - Nidoqueen (Poison / Field)

★★ Cyndaquil - Quilava - Typhlosion (Fire / Field)

★★ Piplup - Prinplup - Empoleon (Water {+ Metal Prinplup/ Empoleon} / Flying)

★★★ Pichu - Pikachu - Raichu (Electric / Fairy)

★★★ Horsea - Seadra - Kingdra (Water {+ Dragon from Seadra} / Aquatic)

★★★ Spheal - Sealeo - Walrein (Water / Field)

★★★ Magnemite - Magneton - Magnezone (Electric + Metal / Mineral)

★★★ Togepi - Togetic - Togekiss (Normal / Fairy)

★★★ Duskull - Dusclops - Dusknoir (Dark / Amorphous)

★★★ Lotad - Lombre - Ludicolo (Water + Grass / Aquatic)

★★★ Shinx - Luxio - Luxray (Electric / Field)

★★★ Poliwag - Politoed

★★★★ Abra - Kadabra - Alakazam (Psychic / Humanlike)

★★★★ Gastly - Haunter - Gengar (Dark + Poison / Amorphous)

★★★★ Ralts - Kirlia - Gardevoir (Psychic / Amorphous)

★★★★ Magby - Magmar - Magmortar (Fire / Humanlike)

Image result for pokemon auto chess

Nguồn: Pokemon Autochess [Concept] F

Bài viết liên quan

Bài viết đọc nhiều nhất

Bài viết mới trong ngày

Lên đầu trang