DTCL: Chi tiết bản cập nhật 13.18 chính thức - Giai đoạn giữa Mùa 9.5 bắt đầu với hệ tộc và tướng mới

Với giai đoạn Mùa 9.5 bắt đầu cùng hàng loạt thay đổi về Hệ Tộc, Tướng và Trang bị cực lớn, hãy cùng tham khảo qua chi tiết bản cập nhật 13.18 DTCL ngay tại đây nhé.

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 13.18 chính thức - Giai đoạn giữa Mùa 9.5 bắt đầu với hệ tộc và tướng mới

Tướng và Hệ Tộc sẽ bị bỏ trong DTCL Mùa 9.5

16 tướng bị xóa bao gồm: Maokai, Tristana, Viego, Kled, Zed, Teemo, Akshan, Garen, Kalista, Lissandra, Zeri, Urgot, Yasuo, Lux, Gwen, Senna

Hệ Tộc bị xóa bao gồm: Yordle (5 Tướng), Thiện Xạ (5 Tướng), Quần Đảo Bóng Đêm (5 Tướng)

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 13.18 chính thức - Giai đoạn giữa Mùa 9.5 bắt đầu với hệ tộc và tướng mới 2

Thay đổi về cơ chế Hệ Tộc mới

  • Các tộc/hệ sau sẽ có bậc Kim Cương: 6 Piltover, 9 Bilgewater, 9 Demacia, 9 Ionia, 9 Noxus, 9 Shurima
  • Các tộc/hệ sau đã được chuyển từ Kim Cương xuống Vàng: 8 Can Trường, 8 Thách Đấu, 8 Hiệu Triệu Nhân, 8 Phù Thủy, 8 Hư Không, 6 Bắn Tỉa, 6 Chinh Phạt, 6 Zaun, 5 Quân Sư, 4 Ixtal, 4 Targon
  • 3 Freljord

Hệ Tộc mới sẽ ra mắt trong DTCL Mùa 9.5

Bilgewater(3/5/7/9):

  • Đòn đánh và kĩ năng sẽ đánh dấu kẻ địch, sau đó 1 quả đạn nổ sẽ bắn thẳng vào phía kẻ địch đã bị đánh dấu, gây sát thương vật lí

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 13.18 chính thức - Giai đoạn giữa Mùa 9.5 bắt đầu với hệ tộc và tướng mới 3

Ixtal (2/3/4):

  • Cho các ô nguyên tố cường hoá quân đồng minh đứng trên nó, vị trí và nguyên tố sẽ ngẫu nhiên ở các trận.

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 13.18 chính thức - Giai đoạn giữa Mùa 9.5 bắt đầu với hệ tộc và tướng mới 4

Chinh Phạt (2/4/6):

  • Các kĩ năng của tướng Chinh Phạt có thể chí mạng. Các tướng chinh phạt có thêm tỉ lệ chí mạng cùng sát thương chí mạng

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 13.18 chính thức - Giai đoạn giữa Mùa 9.5 bắt đầu với hệ tộc và tướng mới 5

Vua Hải Tặc (1):

  • Vua Hải Tặc Gangplank sẽ dùng thanh gươm khi được đặt ở 2 hàng đầu và dùng súng khi được đặt ở 2 hàng sau.

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 13.18 chính thức - Giai đoạn giữa Mùa 9.5 bắt đầu với hệ tộc và tướng mới 6

Cân bằng sức mạnh hệ Tộc Mùa 9.5

  • Can Trường - Giáp & Kháng Phép Cơ Bản: 25/50/95/240 ⇒ 20/40/65/125
  • Đấu Sĩ - Máu tối đa tăng thêm: 10/40/70% ⇒ 10/45/80%
  • Darkin giờ sẽ là tộc 1 / 2
  • Darkin (1) - Khi tướng Darkin bị hạ gục, món vũ khí này chiếm lấy tướng đồng minh gần nhất, ban cho họ sức mạnh của vũ khí.
  • Darkin (2) - Vũ khí trở nên mạnh hơn 50%.
  • Darkin - Aatrox - giờ sẽ tính toán lượng sát thương cao nhất gây ra trong vòng đấu để chọn mục tiêu nếu có hai mục tiêu ở cùng khoảng cách.
  • Demacia - Thưởng Tinh Nhuệ: Trang Bị Ánh Sáng Ngẫu Nhiên ⇒ Mỗi tướng sẽ có 1 trang bị Ánh Sáng mà chúng sẽ luôn nhận được
  • Demacia - Tinh Nhuệ - Giáp & Kháng Phép cộng thêm: 5/30/40/100 ⇒ 5/15/35/150
  • Demacia - Số Tinh Nhuệ: 1/2/4/5 ⇒ 1/2/3/5
  • Freljord giờ sẽ là tộc 2 / 3
  • Freljord (2) - 8% Máu tối đa thành sát thương chuẩn, và kẻ địch bị cào xé và phân tách 30% trong 10 giây
  • Freljord (3) - 15% Máu tối đa thành sát thương chuẩn, và kẻ địch bị làm choáng trong 1,5 giây.
  • Bắn Tỉa - SMCK Mỗi Điểm Cộng Dồn: 6/14/25% 6/12/25%
  • Hiệu Triệu Nhân - Giờ sẽ có mốc 8 mới: Tất cả đơn vị nhận thêm 40 Sức Mạnh Phép Thuật & 40 Năng Lượng mỗi 3 giây
  • Ionia (9) - Số Tướng Thức Tỉnh: 3 ⇒ 4
  • Ionia (9) - Thưởng Ionia tăng thêm: 325% ⇒ 350%
  • Dũng Sĩ - Giảm Sát Thương: 15-25/25-40/35-50% 15-25/20-35/30-45%
  • Pháp Sư Đa Chú - Giảm Sát Thương của chiêu liên hoàn: 66% ⇒ 60%
  • Noxus giờ sẽ là tộc 3 / 5 / 7 / 9
  • Noxus nhận thêm (160/300/420/750) Máu, (16/30/42/75) SMPT & SMCK. Hiệu ứng này được tăng 5% với mỗi đối thủ khác nhau mà bạn đã thắng trong giao tranh hoặc đã bị loại.
  • Vô Pháp (4) - Làm lại: Sát thương của Vô Pháp khiến kẻ địch chảy máu gây 60% sát thương phép cộng thêm trong vòng 2,5 giây.
  • Shurima giờ sẽ là tộc 2 / 4 / 6 / 9
  • Shurima: Mỗi 4 giây, các tướng Shurima hồi lại 5% Máu tối đa. Sau 8 giây, lựa chọn tướng Shurima thăng hoa để nhận thêm 20% Máu tối đa và 30% Tốc Độ Đánh.
  • Shurima (2): Tướng Shurima mạnh nhất sẽ Thăng Hoa
  • Shurima (4): Tất cả tướng Shurima sẽ thăng hoa & tăng 15% hiệu lực Thăng Hoa (23% Máu và 35% Tốc Độ Đánh)
  • Shurima (6): Thăng Hoa ngay khi bắt đầu giao tranh & tăng 45% hiệu lực Thăng Hoa (29% Máu và 44% Tốc Độ Đánh)
  • Shurima (9): Thăng Hoa hai lần & tăng 75% hiệu lực Thăng Hoa (35% Máu và 53% Tốc Độ Đánh, tăng hai lần)
  • Đồ Tể giờ sẽ là tộc 2 / 4 / 6
  • Tướng Đồ Tể được tăng 12% Hút Máu Toàn Phần và gây thêm (6/16/36%) sát thương, gấp đôi khi tấn công kẻ địch còn dưới 66% Máu.
  • Phù Thủy - SMPT: 20/50/80/120 ⇒ 25/50/90/135
  • Phù Thủy - Sát thương nổ theo Máu tối đa: 7/10/12/20% ⇒ 7/10/12/15%
  • Hư Không - Baron - Cào Xé & Phân Tách: 60% ⇒ 40%
  • Zaun (4): Nhận 2 Biến Đổi Hóa Kỹ ⇒ Nhận 2 Biến Đổi Hóa Kỹ & chúng sẽ quá tải
  • Zaun (6): Nhận 3 Biến Đổi Hóa Kỹ & chúng sẽ quá tải ⇒ Nhận 5 Biến Đổi Hóa Kỹ & chúng sẽ quá tải
  • Zaun, Mảnh Ghép Thích Ứng - Chỉ số tăng thêm khi Quá Tải: 60% ⇒ 50%
  • Zaun, Bộ Giáp Hextech (LÀM LẠI): Gây thêm 12% sát thương. Giảm 12% sát thương nhận vào. Mỗi 5 giây hồi lại 15% Máu tối đa.
  • Zaun, Bộ Giáp Hextech (QUÁ TẢI): Bạn được miễn nhiễm khống chế và lượng hồi máu tăng lên thành 25% Máu tối đa.
  • Zaun, Cánh Tay Robot (QUÁ TẢI): Đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 25% sát thương chuẩn
  • Zaun, Chiến Ý Ngoan Cường - Tốc Độ Đánh: 25% ⇒ 35%
  • Zaun, Chiến Ý Ngoan Cường - Hồi Máu Quá Tải: 100% ⇒ 80%
  • Zaun, Chiến Ý Ngoan Cường - Tốc Độ Đánh cộng thêm khi Quá Tải: 400% ⇒ 200%
  • Zaun, Hóa Kỹ Bất Ổn - Máu tăng thêm: 33% ⇒ 30%
  • Zaun, Hóa Kỹ Bất Ổn - Sát Thương Quá Tải: 35% ⇒ 25%
  • Zaun, Hóa Khuẩn Chết Chóc (LÀM LẠI): Trong 3 giây sau khi sử dụng kỹ năng, lây bệnh dịch cho kẻ địch nhận sát thương và 1 ô xung quanh, khiến chúng nhận thêm 18% sát thương trong 5 giây.
  • Zaun, Hóa Khuẩn Chết Chóc (QUÁ TẢI): Thời gian duy trì bệnh dịch tăng lên 10 giây, đồng thời gây sát thương phép bằng 3,5% máu tối đa mỗi giây.

Tướng mới sẽ có mặt trong DTCL Mùa 9.5

Tướng 1 vàng

  • Graves
  • Illaoi
  • Milio

Tướng 2 vàng

  • Nafiri
  • Qiyana
  • Twisted Fate

Tướng 3 vàng

  • Miss Fortune
  • Nautilus
  • Neeko
  • Quinn

Tướng 4 vàng

  • Fiora
  • Mordekaiser
  • Nilah
  • Silco
  • Xayah

Tướng 5 vàng

  • Gangplank

Cân Bằng sức mạnh Tướng bản 13.18 DTCL

Tướng 1 Vàng:

  • Cho'Gath - Năng Lượng: 30/90 ⇒ 20/80
  • Cho'Gath - Xơi Tái - Sát Thương Cơ Bản: 250/335/450 ⇒ 270/370/500
  • Cho'Gath - Xơi Tái giảm bớt thời gian hạn chế
  • Jhin giờ sẽ là tướng Ionia Chinh Phạt
  • Jhin - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 44/144 ⇒ 44/124
  • Kayle - Thượng Nhân Thăng Hoa - Lượng Cào Xé Của Sóng Năng Lượng: 40% ⇒ 20%
  • Kayle - Thượng Nhân Thăng Hoa - Sát Thương Sóng Năng Lượng: 25/30/45 ⇒ 30/40/60
  • Malzahar - Tiếng Gọi Hư Không - Sát Thương: 205/310/460 ⇒ 220/330/500
  • Malzahar - Tiếng Gọi Hư Không: Khoảng chờ giữa thời điểm thi triển và gây sát thương đã được giảm bớt.
  • Orianna - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 50/100 ⇒ 40/90
  • Poppy giờ sẽ chỉ là Demacia Can Trường
  • Poppy - Máu: 600 ⇒ 700
  • Poppy - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 90/150 ⇒ 40/100
  • Poppy - SMCK: 45 ⇒ 55
  • Poppy - Cây Búa Kiên Định - Lượng Lá Chắn: 310/330/350 ⇒ 250/300/350
  • Poppy - Cây Búa Kiên Định - Thời Gian Duy Trì Lá Chắn: 3 ⇒ 4 giây
  • Samira - Ứng Biến - Tỉ lệ SMCK: 200/200/210% ⇒ 190/190/200%

Tướng 2 Vàng:

  • Ashe giờ sẽ là Freljord Chinh Phạt
  • Ashe - SMCK: 50 ⇒ 55
  • Ashe - Tán Xạ Tiễn - Tỉ lệ SMCK: 160/160/170% ⇒ 160/165/175%
  • Galio - Lá Chắn Durand - Thời Gian Vận Sức: 4 ⇒ 2,5
  • Galio - Lá Chắn Durand - Hồi Máu: 350/400/450 ⇒ 300/350/400
  • Jinx - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 0/75 ⇒ 10/70
  • Swain - LÀM LẠI: Swain sẽ không còn bị khóa năng lượng khi Hóa Quỷ đang kích hoạt. Thay vào đó, nếu hắn tung chiêu lần nữa khi đã biến hình, hắn sẽ phát nổ, nhận thêm 225/260/385 máu và gây 100/160/240 sát thương phép lên những kẻ địch gần bên.
  • Swain - Máu cộng thêm khi biến hình lần đầu: 375/450/650 ⇒ 325/375/550
  • Swain - Hóa Quỷ - Sát Thương Mỗi Đợt: 35/50/75 ⇒ 25/40/60
  • Swain - Tăng năng lượng yêu cầu: 50/120 ⇒ 60/135
  • Swain - Giáp & Kháng Phép: 50 ⇒ 45
  • Taliyah - Năng Lượng: 0/60 ⇒ 20/60
  • Taliyah - Quăng Địa Chấn - Sát thương Hất Văng khi kích hoạt: 160/240/370 ⇒ 180/270/410
  • Vi - Giáp Chống Chất Nổ - Phân Tách: 40% ⇒ 20%
  • Vi - Giáp Chống Chất Nổ - Lá chắn: 325/350/400 ⇒ 350/400/450
  • Vi - Giáp Chống Chất Nổ - Tỉ lệ SMCK: 200% ⇒ 250%
  • Warwick - LÀM LẠI: Khi Warwick tung chiêu, thay vì được tăng hồi máu, hắn sẽ nhận +100% Tốc Độ Đánh cộng thêm.

Tướng 3 Vàng:

  • Darius giờ sẽ là tướng Noxus Dũng Sĩ Chinh Phạt
  • Darius - SMCK: 70 ⇒ 60
  • Darius - Tốc Độ Đánh: 0,75 ⇒ 0,7
  • Darius - Máy Chém Noxus - Tỉ lệ SMCK: 350% ⇒ 300%
  • Darius - Máy Chém Noxus - Sát Thương Cơ Bản: 100/120/150 ⇒ 55/80/110
  • Ekko - Biến Chuyển Pha - Sát thương: 300/450/675 ⇒ 270/405/610
  • Jayce - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 40/120 ⇒ 30/100
  • Jayce - Cổng Tăng Tốc - Sát thương: 240/240/250% SMCK ⇒ 255/255/265% SMCK
  • Jayce - Cổng Tăng Tốc - Tốc Độ Đánh cho đồng minh: 20/25/30% ⇒ 15%
  • Jayce - Cổng Tăng Tốc - Tốc Độ Đánh cho bản thân: 20% ⇒ 30/40/50%
  • Rek'Sai giờ sẽ là tướng Hư Không Đấu Sĩ Đồ Tể
  • Rek'Sai - SMCK: 65 ⇒ 60
  • Rek'Sai - Giáp & Kháng Phép: 40 ⇒ 45
  • Rek'Sai - Tốc Độ Đánh: 0,7 ⇒ 0,75
  • Rek'Sai - Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến - Tỉ lệ SMCK: 315% ⇒ 290/290/300%
  • Rek'Sai - Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến - Ngưỡng Máu Kỹ Năng: 70% ⇒ 66% (khớp với Đồ Tể)
  • Rek'Sai - Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến sẽ không còn gây thêm sát thương nếu đòn cắn được cường hóa. Kẻ địch dưới 66% máu sẽ chỉ nhận lượng sát thương thông thường dưới dạng sát thương chuẩn
  • Rek'Sai - Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến: Tốc độ hoạt ảnh đã được tăng đáng kể khi cô không lướt xuyên qua mục tiêu
  • Taric - Rạng Ngời - Lá chắn giờ sẽ chỉ chuyển hướng 50% sát thương mà đồng minh liền kề nhận phải
  • Taric - Rạng Ngời - Lá Chắn: 550/650/750 ⇒ 500/580/680
  • Vel'Koz - Tia Phân Hủy Sự Sống - Sát Thương: 230/345/560 ⇒ 250/375/600

Tướng 4 Vàng:

  • Aphelios giờ sẽ là tướng Targon Bắn Tỉa
  • Aphelios - Giáp & Kháng Phép: 30 ⇒ 25
  • Aphelios - SMCK: 65 ⇒ 60
  • Aphelios - Tầm Đánh: 5 ⇒ 4 (Thiện Xạ bị loại bỏ)
  • Aphelios - Tốc Độ Đánh: 0,8 ⇒ 0,75
  • Aphelios -Thăng Hoa Luân - Tỉ lệ SMCK: 10/10/30% ⇒ 6/6/15%
  • Aphelios - Thăng Hoa Luân - Hồi Máu: 50% ⇒ 75%
  • Aphelios - Vụ Nổ Ánh Trăng - Tỉ lệ SMCK: 200/200/550% ⇒ 240/240/750%
  • Aphelios - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 70/120 50/100
  • Kai'Sa - Giảm Năng Lượng yêu cầu: 30/125 ⇒ 40/120
  • Nasus - Tốc Độ Đánh: 0,65 ⇒ 0,7
  • Nasus - Giáp & Kháng Phép: 60 ⇒ 50
  • Nasus - Kẻ Nuốt Chửng Linh Hồn - SMCK Đánh Cắp: 10% ⇒ 8%
  • Nasus - Kẻ Nuốt Chửng Linh Hồn - Chống Chịu Đánh Cắp: 5/5/30 ⇒ 4/4/20
  • Nasus - Kẻ Nuốt Chửng Linh Hồn - Số kẻ địch bị đánh cắp: 4/5/9 ⇒ 4/5/7
  • Nasus - Kẻ Nuốt Chửng Linh Hồn: Tỉ lệ SMCK của đòn gõ cường hóa: 350/350/700% ⇒ 380/380/700%
  • Sejuani - Máu: 1.000 ⇒ 1.100
  • Shen - Thưởng Ionia - Giảm Sát Thương: 9% ⇒ 8%
  • Shen - Tăng Năng Lượng yêu cầu: 70/150 ⇒ 90/170
  • Shen - Lá Chắn Kiếm Khí - Lá Chắn Cho Bản Thân: 350/450/2.000 ⇒ 300/400/2.000

Tướng 5 Vàng:

  • Aatrox - Máu: 1.100 ⇒ 900
  • Aatrox - Giáp & Kháng Phép: 70 ⇒ 60
  • Aatrox - Darkin - Hút Máu Toàn Phần: 15% ⇒ 20%
  • Aatrox giờ sẽ hưởng lợi từ Darkin kể cả khi hắn còn sống
  • Aatrox giờ sẽ tính toán lượng sát thương cao nhất gây ra trong vòng đấu để chọn mục tiêu nếu có hai mục tiêu ở cùng khoảng cách.
  • Bel’Veth - Uy Quyền Nữ Chúa - Tỉ lệ SMCK: 65% 70%
  • Bel'Veth - Uy Quyền Nữ Chúa - Sát thương chuẩn: 18/30/50 18/30/100
  • Bel'Veth - Nữ Chúa - Biến đổi giờ sẽ cho Bel'Veth tốc độ di chuyển nhanh hơn đáng kể ở cấp 3 sao.
  • K'Sante - Tăng năng lượng yêu cầu: 0/60 ⇒ 0/70
  • K'Sante - Giáp & Kháng Phép: 60 ⇒ 50
  • Heimerdinger giờ sẽ là Piltover Thiên Tài
  • Heimerdinger - Ụ Súng Hình Chóp - Nâng Cấp, Mô-đun Thu Nhỏ - Phân Tách & Cào Xé: 40/50/70% ⇒ 20/30/50%
  • Heimerdinger - Ụ Súng Hình Chóp - Nâng Cấp, Mô-đun Thu Nhỏ - Thời Gian Tác Dụng: 6 ⇒ 4 giây
  • Heimerdinger - Ụ Súng Hình Chóp - Nâng Cấp, Không Kích Cơ Khí - Thiêu Đốt: 1/2/3% ⇒ 1/1/2%
  • Heimerdinger - Ụ Súng Hình Chóp - Nâng Cấp, Không Kích Cơ Khí - Sát Thương: 50/80/120 ⇒ 50/120/120
  • Ryze (Cổng Dịch Chuyển Zaun) - Cào Xé & Phân Tách: 40% ⇒ 20%
  • Ryze (Cổng Dịch Chuyển Zaun) - Sát thương: 110/200/2.006 ⇒ 125/230/2.006
  • Sion - Máu: 1.000 ⇒ 900
  • Sion - Giáp & Kháng Phép: 60 ⇒ 65

TRANG BỊ CHỦ ĐẠO MỚI

  • Giáp Vai Nguyệt Thần (Áo Choàng Bạc + Đai Khổng Lồ) - Máu: 150, Kháng Phép: 20
  • Giáp Vai Nguyệt Thần: 30% Phân Tách kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Trong 10 giây đầu của giao tranh, nhận thêm 20 Giáp và Kháng Phép.
  • Vương Miện Hoàng Gia (Gậy Quá Khổ và Giáp Lưới) - Sức Mạnh Phép Thuật: 20, Giáp: 20
  • Vương Miện Hoàng Gia: Bắt đầu giao tranh: Nhận 1 lá chắn bằng 30% máu tối đa của bản thân trong 8 giây. Khi lá chắn này bị phá hủy hoặc hết hiệu lực, nhận thêm 40 Sức Mạnh Phép Thuật.
  • Lưỡi Hái Bóng Đêm (Găng Đấu Tập + Giáp Lưới) - Sức Mạnh Phép Thuật: 15, Sức Mạnh Công Kích: 15%, Giáp: 25, Tỷ Lệ Chí Mạng: 20%
  • Lưỡi Hái Bóng Đêm: Gây thêm 12% sát thương. Sau khi còn dưới 60% Máu, tăng hiệu ứng này lên thành 25% cho đến khi kết thúc giao tranh.
  • Móng Vuốt Sterak (Kiếm B.F + Đai Khổng Lồ) - Máu: 200, Sức Mạnh Công Kích: 15%
  • Móng Vuốt Sterak: Một lần mỗi giao tranh khi máu xuống dưới 60%, tăng 20% máu tối đa và 35% SMCK cho đến hết giao tranh.
  • Mũ Thích Nghi (Nước Mắt Nữ Thần + Áo Choàng Bạc) - Năng Lượng: 15, Sức Mạnh Phép Thuật: 15, Kháng Phép: 20
  • Mũ Thích Nghi: Bắt đầu giao tranh: Người mang được tăng các chỉ số tùy thuộc vào vị trí khởi đầu của chúng. 35 Giáp & Kháng Phép khi xếp ở 2 hàng trên hoặc 20 SMPT và 10 Năng Lượng mỗi 3 giây khi ở hai hàng sau.
  • Nanh Nashor (Cung Gỗ + Đai Khổng Lồ) - Sức Mạnh Phép Thuật: 30, Tốc Độ Đánh: 10%, Máu: 150
  • Nanh Nashor: Sau khi tung chiêu, nhận thêm 40% Tốc Độ Đánh trong 5 giây.

THAY ĐỔI VỀ TRANG BỊ CHỦ ĐẠO

  • Quyền Trượng Thiên Thần - Năng Lượng: 30 ⇒ 15
  • Quyền Trượng Thiên Thần - SMPT mỗi 5 giây: 20 ⇒ 25
  • Áo Choàng Gai - Giảm Sát Thương Chí Mạng: 75% ⇒ 50%
  • Cốc Sức Mạnh giờ sẽ không còn ghép được. Cốc Sức Mạnh đã được chuyển thành Trang Bị Hỗ Trợ.
  • Vuốt Rồng - Kháng Phép: 75 ⇒ 65
  • Thú Tượng Thạch Giáp - Giáp & Kháng Phép cơ bản: 30 ⇒ 25
  • Chùy Xuyên Phá - Sức Mạnh Phép Thuật: 20 ⇒ 10
  • Chùy Xuyên Phá - Tốc Độ Đánh: 0% ⇒ 25%
  • Chùy Xuyên Phá - Sức Mạnh Công Kích: 20% ⇒ 0%
  • Nỏ Sét - Cào Xé: 50% ⇒ 30%
  • Nỏ Sét - Kháng Phép: 20 ⇒ 25
  • Nỏ Sét - SMPT: 10 ⇒ 15
  • Cung Xanh - Phân Tách: 50% ⇒ 30%
  • Cung Xanh - SMCK: 10% ⇒ 15%
  • Cung Xanh - Tốc Độ Đánh: 10% ⇒ 25%
  • Dây Chuyền Iron Solari không còn có thể ghép được. Dây Chuyền đã được chuyển thành Trang Bị Hỗ Trợ.
  • Lời Thề Hộ Vệ - Giáp & Kháng Phép khi kích hoạt: 25 ⇒ 20
  • Đại Bác Liên Thanh - Tốc Độ Đánh: 55% ⇒ 33%
  • Đại Bác Liên Thanh mớiGây thêm 12% sát thương.
  • Mô tả của Đại Bác Liên Thanh sẽ không còn nói rằng đòn tấn công của bạn không thể bị né.
  • Dây Chuyền Chuộc Tội - Hiệu Ứng Khi Hồi Máu: Giảm 25% sát thương diện rộng ⇒ Giảm 10% sát thương từ mọi nguồn
  • Áo Choàng Tĩnh Lặng sẽ không còn có thể ghép được và đã chuyển thành Trang Bị Hỗ Trợ.
  • Dao Điện Statikk - Cào Xé: 50% ⇒ 30%
  • Dao Điện Statikk - Tốc Độ Đánh: 10% ⇒ 15%
  • Dao Điện Statikk - SMPT: 15 ⇒ 20
  • Ngọn Thương Shojin - Năng Lượng: 30 ⇒ 15
  • Ngọn Thương Shojin - SMCK: 10% ⇒ 15%
  • Quyền Năng Khổng Lồ- Giáp & Kháng Phép ở Cộng Dồn Tối Đa: 25 ⇒ 20
  • Tụ Bão Zeke sẽ không còn có thể ghép được và đã chuyển thành Trang Bị Hỗ Trợ.
  • Phong Kiếm sẽ không còn có thể ghép được và đã chuyển thành Trang Bị Hỗ Trợ.
  • Thông Đạo Zz'Rot sẽ không còn có thể ghép được và đã chuyển thành Trang Bị Hỗ Trợ.

TRANG BỊ HỖ TRỢ

  • Tất cả Trang Bị Hỗ Trợ đều cho +250 Máu và không có chỉ số nào khác. Hãy tập trung lựa chọn hiệu ứng phù hợp với đội hình của bạn!
  • Lá Chắn Quân Đoàn (mới): Bắt đầu giao tranh: Cường hóa tất cả đồng minh ở những hàng phía sau chủ sở hữu, ban 30% Tốc Độ Đánh cũng như 15 Giáp và Kháng Phép trong 8 giây.
  • Dây Chuyền Chữ Thập: Bắt đầu giao tranh: Trao cho chủ sở hữu và các đồng minh trong phạm vi 1 ô cùng hàng khả năng miễn nhiễm khống chế trong 18 giây.
  • Cốc Sức Mạnh - Phạm Vi Tác Dụng: 1 ⇒ 2
  • Cốc Sức Mạnh - Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm: 20 ⇒ 18
  • Cốc Sức Mạnh sẽ cho những đồng minh nhận hiệu ứng thêm 10 Năng Lượng khi bắt đầu giao tranh.
  • Rìu Nham Tinh - Cào Xé & Phân Tách: 50% ⇒ 30%
  • Rìu Nham Tinh - Thời gian duy trì Cào Xé & Phân Tách: 10 ⇒ 15 giây
  • Rìu Nham Tinh giờ sẽ cho đội của bạn 10% SMCK và 10 Sức Mạnh Phép Thuật.
  • Dây Chuyền Iron Solari - Sức Mạnh Lá Chắn: 250
  • Dây Chuyền Iron Solari - Đồng minh nhận lá chắn đồng thời nhận thêm 20 Giáp và Kháng Phép
  • Dây Chuyền Iron Solari - Thời gian hiệu lực của lá chắn: 4 giây ⇒ 20 giây
  • Ngọc Quá Khổ - Cường hóa sát thương dựa trên: vàng của người chơi ⇒ cố định 30%
  • Khiên Băng Randuin - Giáp & Kháng Phép tăng thêm: 40 ⇒ 30
  • Áo Choàng Tĩnh Lặng giờ sẽ cho đội của bạn 60 Máu.
  • Áo Choàng Tĩnh Lặng giờ sẽ không xuất hiện cho tới ít nhất là Vòng 3
  • Quyền Trượng Thánh Quang (mới): Mỗi 5 giây, hồi lại cho tất cả đồng minh 7% Máu tối đa. Sau khi chủ sở hữu hy sinh, tăng 200% lượng hồi máu này và tiếp tục duy trì hiệu ứng trong 10 giây.
  • Tụ Bão Zeke - Phạm Vi Tác Dụng: 1 ⇒ 2
  • Tụ Bão Zeke - Tốc Độ Đánh cho thêm: 15% ⇒ 25%
  • Phong Kiếm giờ sẽ cho đội của bạn 8% Tốc Độ Đánh
  • Phong Kiếm giờ sẽ không xuất hiện cho tới ít nhất là Vòng 3
  • Thông Đạo Zz'Rot đã chuyển thành Trang Bị Hỗ Trợ
  • Thông Đạo Zz'Rot - Bọ Hư Không - HP Mỗi Vòng (2/3/4/5): 1.000/1.250/1.500/1.800 ⇒ 1.000/1.300/1.600/1.900
  • Thông Đạo Zz'Rot - Bọ Hư Không - SMCK Mỗi Vòng (3/4/5): 90/110/130 ⇒ 80/105/130

TRANG BỊ TẠO TÁC

  • Thay đổi hệ thống: Các trang bị tạo ra vàng sẽ không xuất hiện từ Vòng 4 trở đi
  • Mùa Đông Vĩnh Cửu - Giáp: 25 ⇒ 20
  • Quyền Trượng Giả Kim - SMPT: 20 ⇒ 25
  • Quyền Trượng Giả Kim - SMPT tối đa từ Vàng: 60 ⇒ 30
  • Thần Búa Tiến Công - Giáp & Kháng Phép: 40 ⇒ 35
  • Giáp Đại Hãn đã được thêm vào danh sách trang bị Tạo Tác
  • Thần Kiếm Muramana - Sức Mạnh Phép Thuật: 0 ⇒ 15
  • Rìu Nham Tinh đã chuyển thành Trang Bị Hỗ Trợ
  • Khiên Trụ Randuin đã chuyển thành Trang Bị Hỗ Trợ
  • Gương Lừa Gạt - Bản sao giờ sẽ trong suốt hơn một chút trong giai đoạn chuẩn bị.
  • Lưỡng Cực Zhonya - Sức Mạnh Phép Thuật: 45 ⇒ 50

TRANG BỊ ÁNH SÁNG MỚI

  • Điểm Phân Cực (Giáp Vai Nguyệt Thần) - Máu: 400, Kháng Phép: 30
  • Điểm Phân Cực (Giáp Vai Nguyệt Thần) - 30% Phân Tách kẻ địch trong phạm vi 2 ô. Trong 15 giây đầu của giao tranh, nhận thêm 50 Giáp và Kháng Phép.
  • Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (Mũ Thích Nghi) - Năng Lượng: 15, Sức Mạnh Phép Thuật: 15, Kháng Phép: 30
  • Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (Mũ Thích Nghi) - Bắt đầu giao tranh: Người mang được tăng các chỉ số tùy thuộc vào vị trí khởi đầu của chúng. 2 Hàng Trước: 45 Giáp & Kháng Phép. 2 Hàng Sau: 35 Sức Mạnh Phép Thuật và nhận 15 Năng Lượng mỗi 3 giây.
  • Tử Thần Bóng Đêm (Lưỡi Hái Bóng Đêm) - Sức Mạnh Phép Thuật: 25, Sức Mạnh Công Kích: 25, Giáp: 50, Tỷ Lệ Chí Mạng: 20%
  • Tử Thần Bóng Đêm (Lưỡi Hái Bóng Đêm): Gây thêm 20% sát thương. Sau khi còn dưới 80% Máu, tăng hiệu ứng này lên thành 45% cho đến khi kết thúc giao tranh.
  • Khiên Chắn Hoàng Gia (Vương Miện Hoàng Gia) - Sức Mạnh Phép Thuật: 50 Giáp: 40
  • Khiên Chắn Hoàng Gia (Vương Miện Hoàng Gia): Bắt đầu giao tranh: Nhận 1 lá chắn bằng 40% máu tối đa của bản thân trong 8 giây. Khi lá chắn này bị phá hủy hoặc hết hiệu lực, nhận thêm 50 Sức Mạnh Phép Thuật.
  • Vuốt Ngạ Quỷ (Móng Vuốt Sterak) - Máu: 400, Sức Mạnh Công Kích: 30%
  • Vuốt Ngạ Quỷ (Móng Vuốt Sterak): Một lần mỗi giao tranh khi máu xuống dưới 60%, tăng 30% máu tối đa và 55% SMCK cho đến hết giao tranh.
  • Món Quà Của Baron (Nanh Nashor) - Sức Mạnh Phép Thuật: 55, Tốc Độ Đánh: 20%, Máu: 200
  • Món Quà Của Baron (Nanh Nashor): Sau khi tung chiêu, nhận thêm 75% Tốc Độ Đánh trong 6 giây.

THAY ĐỔI TRANG BỊ ÁNH SÁNG

  • Giáp Gai Hồng Hoa (Áo Choàng Gai) - Giáp: 120 ⇒ 140
  • Giáp Gai Hồng Hoa (Áo Choàng Gai) - Giảm Chí Mạng: 100% ⇒ 70%
  • Áo Choàng Hừng Đông (Áo Choàng Bóng Tối) - Ngưỡng kích hoạt: Kích hoạt ở 60% VÀ 30% Máu tối đa ⇒ Chỉ ở 60% Máu tối đa mà thôi
  • Áo Choàng Hừng Đông (Áo Choàng Bóng Tối) - Tốc Độ Đánh khi kích hoạt: 50% ⇒ 85%
  • Áo Choàng Hừng Đông (Áo Choàng Bóng Tối) - mới - Sau khi kích hoạt, hồi lại 100% máu đã mất của chủ sở hữu.
  • Long Ý (Vuốt Rồng) - Kháng Phép: 150 ⇒ 130
  • Vệ Thần Thạch Giáp (Thú Tượng Thạch Giáp) - Giáp & Kháng Phép cơ bản: 30 ⇒ 25
  • Vệ Thần Thạch Giáp (Thú Tượng Thạch Giáp) - Giáp & Kháng Phép với mỗi kẻ tấn công: 30 ⇒ 25
  • Nỏ Sét Ánh Sáng (Nỏ Sét) - Cào Xé: 50% ⇒ 30%
  • Nỏ Sét Ánh Sáng (Nỏ Sét) - Kháng Phép: 20 ⇒ 25
  • Nỏ Sét Ánh Sáng (Nỏ Sét) - SMPT: 10 ⇒ 15
  • Nỏ Sét Ánh Sáng (Nỏ Sét) - Hồi Máu: 1% ⇒ 1,5%
  • Cung Xanh Vĩnh Hằng (Cung Xanh) - Phân Tách: 50% ⇒ 30%
  • Cung Xanh Vĩnh Hằng (Cung Xanh) - SMCK: 35% ⇒ 45%
  • Cung Xanh Vĩnh Hằng (Cung Xanh) - Tốc Độ Đánh: 20% ⇒ 25%
  • Thệ Ước Bảo Hộ (Lời Thề Hộ Vệ) - Giáp & Kháng Phép khi kích hoạt: 70 ⇒ 60
  • Dây Chuyền Sám Hối (Dây Chuyền Chuộc Tội) - Kháng Sát Thương: 25% Sát Thương Diện Rộng ⇒ 15% Mọi Nguồn Sát Thương
  • Đại Bác Ánh Sáng (Đại Bác Liên Thanh) - Tốc Độ Đánh: 120% ⇒ 70%
  • Đại Bác Ánh Sáng mới - Gây thêm 20% sát thương.
  • Bão Tố Runaan (Cuồng Cung Runaan) - Sức Mạnh Công Kích: 30% ⇒ 35%
  • Ngọn Giáo Hirana (Ngọn Thương Shojin) - Sức Mạnh Công Kích: 25% ⇒ 30%
  • Đao Quang Điện Statikk (Dao Điện Statikk) - Cào Xé: 50% ⇒ 30%
  • Đao Quang Điện Statikk (Dao Điện Statikk) - SMPT: 40 ⇒ 50
  • Đao Quang Điện Statikk (Dao Điện Statikk) - Tốc Độ Đánh: 10% ⇒ 20%
  • Đao Quang Điện Statikk (Dao Điện Statikk) - Sát thương giật sét: 65 ⇒ 70
  • Quyền Năng Khổng Thần (Quyền Năng Khổng Lồ) - Giáp & Kháng Phép ở cộng dồn tối đa: 60 ⇒ 50
  • Chùy Thần Lực (Chùy Xuyên Phá) - Tốc Độ Đánh: 0% ⇒ 50%

 

Bài viết liên quan

Bài viết đọc nhiều nhất

Lên đầu trang