DTCL: Chi tiết bản cập nhật 11.10 chính thức - Điều chỉnh tất cả Tướng, Trang bị và một số Hệ Tộc mới

Là bản cập nhật đầu tiên của Mùa 5 để chỉnh sửa cân bằng lại meta khá đa dạng ở thời điểm hiện tại, hãy cùng điểm qua chi tiết bản cập nhật 11.10 DTCL để đoán xem những đội hình mới nào sẽ vươn lên dẫn đầu Top 1 nhé.

DTCL: Chi tiết bản cập nhật 11.10 chính thức - Điều chỉnh tất cả Tướng, Trang bị và một số Hệ Tộc mới

Chi tiết cân bằng Hệ Tộc DTCL 11.10

Thây Ma

  • Máu cơ bản: 1000/1300/1600 >>> 1000/1400/1800.

  • Máu thêm mỗi cấp sao: 100/130/160 >>> 100/140/180.

  • Sát thương vật lý cơ bản: 100/130/160 >>> 100/150/200.

  • Sát thương vật lý thêm mỗi cấp sao: 10/13/16 >>> 10/15/20.

Kỵ Sĩ

  • Giảm sát thương: 15/25/35% >>> 15/30/45%.

Đồ Long

  • Sức mạnh phép thuật cho tướng Đồ Long: 30/70 >>> 30/80.

  • Sức mạnh phép thuật cho đồng minh: 20/50 >>> 20/60.

Suy Vong

  • Sát thương vật lý và sức mạnh phép thuật cộng thêm: 30/80/140 >>> 30/70/160.

Hiệp Sĩ

  • Giảm sát thương: 15/40/70 >>> 15/40/90.

Bí Ẩn

  • Kháng phép: 40/100/180 >>> 40/100/200.

Tiên Tộc

  • Miễn khống chế: 4/6 giây >>> 5/8 giây.

Chi tiết cân bằng tướng bản 11.10 DTCL

Tướng 1 Vàng

Aatrox

  • Sát thương kỹ năng: 220/240/280% >>> 260/280/360%.

Leona

  • Sát thương vật lý: 50 >>> 80.

  • Giảm sát thương: 40/80/400 >>> 30/60/250.

Lissandra

  • Giảm sát thương vật lý kẻ địch: 40/40/60% >>> 40/40/40%.

Udyr

  • Sát thương kỹ năng: 110/120/160% >>> 130/140/200%.

Vayne

  • Sát thương vật lý: 25 >>> 30.

  • Sát thương kỹ năng: 90/120/160 >>> 70/100/150.

Warwick

  • Sát thương kỹ năng: 200/300/400 >>> 200/300/450.

Tướng 2 Vàng

Brand

  • Sát thương kỹ năng: 700/900/1400 >>> 600/900/1500.

Hecarim

  • Năng lượng: 0/90 >>> 40/90.

Leblanc

  • Thời gian choáng: 1.5/2/3 giây >>> 1.5/2/2.5 giây.

Trundle

  • Tốc độ đánh: 0.7 >>> 0.8.

  • Mana: 0/70 >>> 0/60.

Viktor

  • Sát thương kỹ năng: 300/500/750 >>> 300/500/850.

  • Lá chắn: 150/250/375 >>> 150/250/425.

Tướng 3 Vàng

Katarina

  • Máu: 650 >>> 700.

  • Sát thương kỹ năng ném dao: 200/250/400 >>> 200/250/450.

  • Sát thương nhảy: 100/125/200 >>> 100/125/225.

Lee Sin

  • Máu: 800 >>> 850.

  • Sát thương kỹ năng: 200/300/650 >>> 250/350/750.

Lulu

  • Số mục tiêu: 3/4/5 >>> 3/4/6.

Morgana

  • Phạm vi kỹ năng: 3 ô >>> 2 ô.

  • Sát thương kỹ năng: 200/300/550 >>> 250/300/550.

Nidalee

  • Mana: 0/75 >>> 0/60.

  • Sát thương kỹ năng: 100/150/300 >>> 100/150/375.

Nocturne

  • Sửa lỗi: Giờ đây Nocturne sẽ hồi máu theo sát thương gây ra chứ không hồi máu theo tính toán dựa trên chỉ số cơ bản nữa. Chỉnh sửa này rất có thể sẽ đưa Nocturne trở thành một chủ lực trong bản cập nhật 11.10 của ĐTCL mùa 5.

Nunu

  • Mana: 0/85 >>> 0/70.

Pantheon

  • Sát thương kỹ năng: 350/400/500% >>> 400/450/650%.

Riven

  • Máu: 800 >>> 850.

  • Thời gian niệm kỹ năng: 0.5 giây >>> 0.3 giây.

  • Sát thương cộng thêm từ kỹ năng: 80/90/100% >>> 90/100/130%.

Yasuo

  • Sát thương kỹ năng: 300/400/600 >>> 300/400/750.

  • Sát thương chuẩn mỗi đòn đánh: 30/40/60 >>> 30/40/75.

Zyra

  • Sát thương kỹ năng: 250/350/600 >>> 250/350/700.

Tướng 4 Vàng

Aphelios

  • Sửa lỗi: Kỹ năng giờ có thể chí mạng.

  • Sát thương kỹ năng: 160/180/220 >>> 140/150/180%.

  • Sát thương cơ bản kỹ năng: 150/200/400 >>> 100/150/300.

Ivern

  • Sức mạnh phép thuật cộng thêm cho Daisy khi tái sử dụng kỹ năng sẽ là chỉ số cộng thẳng thay vì phần trăm.

  • Sức mạnh phép thuật cộng thêm từ kỹ năng: 50/75/300% >>> 100/150/300.

  • Sát thương Daisy: 200/250/1000 >>> 250/350/1200.

Mordekaiser

  • Mana: 0/60 >>> 0/70.

Rell

  • Thời gian choáng: 2/2.5/8 giây >>> 1.5/2/8 giây.

Tướng 5 Vàng

Garen

  • Lá chắn theo phần trăm máu: 50/50/200% >>> 40/50/200%.

Heimerdinger

  • Mana: 0/120 >>> 0/140.

  • Sát thương vật lý trụ súng: 150 >>> 125.

Kindred

  • Sát thương sói: 300/550/9999 >>> 300/400/9999.

  • Hồi máu: 150/275/9999 >>> 150/200/9999.

Teemo

  • Số nấm: 4/6/42 >>> 5/6/42.

Thay đổi cân bằng Trang bị DTCL 11.10

Chén Sức Mạnh

  • Sức mạnh phép thuật: 30 >>> 25.

Chén Tà Thuật

  • Sức mạnh phép thuật: 45 >>> 40.

Áo Choàng Tĩnh Lặng Hắc Ám

  • Không còn ảnh hưởng tới tướng sở hữu.

Vuốt Ác Long

  • Kháng phép: 200 >>> 250.

Áo Choàng Thiên Thực

  • Sát thương tự đốt: 4% >>> 2.5%.

Diệt Khổng Lồ Hắc Ám

  • Giảm sát thương gây ra khi địch có ít hơn 1100 máu: 15% >>> 0%.

Tim Băng

  • Giảm tốc độ đánh: 35% >>> 25%.

Tim Băng Hắc Ám

  • Giảm tốc độ đánh: 50% >>> 35%.

Giáp Thiên Thần Hắc Ám

  • Hồi máu khi hồi sinh: 80% >>> 70%.

Nỏ Sét Hắc Ám

  • Sát thương giật đồng minh: 100% >>> 50%.

  • Sức mạnh phép thuật mỗi cộng dồn: 5 >>> 10.

Dây Chuyền Silver Lunari

  • Giáp, kháng phép cộng thêm: 60 >>> 70.

Găng Bảo Thạch Hắc Ám

  • Sửa lại: Thay vì mặc định tăng 20% tỷ lệ chí mạng thì sẽ tăng 20% tỷ lệ chí mạng sau lần dùng kỹ năng đầu tiên. Điều này đồng nghĩa với việc các tướng không dùng kỹ năng như Kayle, Vayne... sẽ không được tăng nữa.

Dây Chuyền Tội Lỗi

  • Hồi máu đã mất: 20% >>> 25%.

  • Tự mất máu: 10% >>> 5%.

Thương Shojin Hắc Ám

  • Sát thương giảm: 20% >>> 15%.

Quyền Năng Khổng Lồ

  • Sát thương vật lý và sức mạnh phép thuật mỗi cộng dồn: 2 >>> 3.

Giáp Máu Hắc Ám

  • Mất máu mỗi giây: 100 >>> 60.

Cờ Lệnh Zeke Hắc Ám

  • Giảm tốc độ đánh đồng minh: 25% >>> 20%.

Thông Đạo Zz'rot

  • Bọ hư không trên đơn vị được triệu hồi chỉ còn 25% chỉ số.

Thông Đạo Bất Ổn

  • Bọ hư không bất ổn trên đơn vị được triệu hồi chỉ còn 50% chỉ số.

Bài viết liên quan

Bài viết đọc nhiều nhất

Bài viết mới trong ngày

Lên đầu trang