Kiếm Thế Mobile - hướng dẫn chi tiết thông số nhân vật giúp tăng sức mạnh bá đạo nhất

Thuộc tính của một nhân vật bao gồm rất nhiều chủng loại khác nhau và hầu hết đều ảnh hưởng trực tiếp đến sức mạnh và lực chiến của nhân vật. Hiểu rõ các loại thuộc tính, đại hiệp mới có thể chọn hướng phát triển phù hợp với nhân vật yêu thích của mình.

 

Xem các thuộc tính nhân vật

ktm

  • Ở giao diện màn hình chính, chọn vào biểu tượng [Nhân vật] ở cạnh phải.
  • Trong giao diện nhân vật, nhấn chọn thẻ Thuộc Tính để mở ra giao diện thuộc tính.
  • Để xem các thuộc tính chi tiết hơn, đại hiệp chọn dấu [?]

ktm

Thông tin thuộc tính

ktm

  • Các thuộc tính này sẽ ảnh hưởng đến nhân vật thông qua thuộc tính của trang bị. Chính vì thế, nắm hiểu rõ ngũ hành của từng hệ phái, điểm mạnh và nhược điểm để tạo nên các thuộc tính mang hiệu quả cho nhân vật.
  • Ngũ hành: Bao gồm Huyền Kim (Kim), Ẩn Mộc (Mộc), Bích Thủy (Thủy), Kiếp Hỏa (Hỏa), Hậu Thổ (Thổ), tác dụng giảm sát thương phải nhận và tỉ lệ bị bạo kích. Nếu điểm bạo kích của địch thấp hơn điểm ngũ hành của bản thân, sát thương tạo ra có tỉ lệ bị hủy (chỉ gây 25% sát thương).
  • Tấn công: Tăng sát thương của nhân vật.
  • Bạo kích: Tăng tỉ lệ xuất hiện bạo kích (gây nhiều sát thương hơn so với đòn đánh thưởng).
  • Bạo thương: Tăng sát thương gây ra khi bạo kích.
  • Tinh thông: Tăng tỉ lệ sát thương gây ra cho địch.
  • Phá phòng: Tăng tỉ lệ sát thương gây ra cho địch.
  • Tật chiến: Giảm thời gian chờ kỹ năng.
  • Phản đòn: Tăng tỉ lệ phản đòn khi bị sát thương.
  • Chính xác: Tăng tỉ lệ tấn công trúng đích.
  • Tinh chuẩn: Tăng tỉ lệ bỏ qua né tránh.
  • Né tránh: Tăng tỉ lệ né tránh khi bị tấn công.
  • Võ thương: Tăng sát thương gây ra.
  • Ngự kình: Giảm tỉ lệ bị bạo kích và sát thương do bạo kích gây ra, chỉ hiệu quả khi chiến đấu với người chơi khác.
  • Hóa kình: Giảm tất cả sát thương phải chịu, chỉ hiệu quả khi chiến đấu với người chơi khác.
  • Di chuyển: Tăng tốc độ di chuyển. Chỉ có trang bị Giày có thuộc tính này.
  • Hồi sinh lực: Tăng lượng sinh lực phụ hồi mỗi giây.
  • Ngưng tức: Giảm nội lực tiêu hao khi sử dụng kỹ năng.
  • Sinh lực: Tăng giới hạn sinh lực tối đa.

Nội kình: Tăng giới hạn nội lực tối đa.

Bài viết liên quan

Bài viết đọc nhiều nhất

Lên đầu trang