Dota 7.03: The Bladeform Legacy - Juggernaut Arcana đã xuất hiện

Sáng sớm thứ năm đón chào toàn thể cộng đồng Dota 2 bằng siêu phẩm Juggernaut như lời hứa của Valve, bên cạnh đó là một loạt cập nhật thay đổi về hero và item

Sự góp mặt đầy hứng khởi của bộ skin hoàn toàn mới dành cho Juggernaut bao gồm các hiệu ứng như sau:

  • Tư thế đứng, Loadout, hiệu ứng di chuyển, hiệu ứng sử dụng bùa teleport, tư thế khi chiến thắng thay đổi hoàn toàn.
  • Hiệu ứng mới khi gây ra sát thương chí mạng, hoặc khi đang sử dụng Ulti hoặc khi đang đạt triple kill và cao hơn.
  • Hiệu ứng rồng cổ xưa được thêm vào trong khoảng thời gian nhất định.
  • Quote giọng nói mới.
  • Và nhìu cập nhật khác xung quanh.

Dota 7.03: The Bladeform Legacy - Juggernaut Arcana đã xuất hiện

 

-- Thêm Monkey King vào Captains Mode.

Kết quả hình ảnh cho monkey king dota

-- Kinh nghiệm yêu cầu để lên level tăng 15% từ giai đoạn lvl.1 -> lvl.6 (tổng cộng là 300 exp - lên level lâu hơn ở đầu game).
-- Phân phối lại lượng kinh nghiệm yêu cầu từ lvl.9 -> lvl.13: 700/720/740/1200 thành 800/820/840/900 (lâu lên cấp hơn ở những level đầu).

-- Giảm 10% phạm vi nhận tiền và kinh nghiệm khi giết 1 hero đối phương
-- Giảm Tier 1 Team Bounty từ 160 xuống còn 120.
-- Giảm 10% lượng tiền nhận được theo thời gian.
-- Giảm 2 gold trên mỗi con creep bạn giết được khi đi lane.
-- Tăng 1 gold cho melee creep và giảm 1 gold cho ranged creep mỗi khi tới chu kỳ nâng cấp creeps. ( trước là +2 mỗi chu kỳ upgrade, giờ là +3 cho melee và +1 cho range)

-- Giảm lượng hồi máu tại Shrines từ 120 máu/giây xuống còn 100 máu/giây.
-- Giảm 4 giáp trên tất cả các trụ def nhà.
-- Thay vào đó trụ sẽ nhận được 2 giáp trên mỗi hero địch đứng gần trong bán kính 1200 AoE.
-- Tăng máu cho trụ ngoài cùng từ 1300HP -> 1400HP.

-- Giảm cooldown cho kỹ năng soi map (Scan) từ 270 giây xuống còn 210 giây.

-- Giảm thời gian pick hero ở chế độ Ranked All Pick từ 35 giây xuống còn 30 giây.

====================
Cập nhật thay đổi về item
====================

DotA 2 Items: Battle Fury
-- Battle Fury:
-- Khả năng chém lan tăng từ 35% lên 40%.

DotA 2 Items: Blight Stone

-- Blight Stone (ngọc trừ giáp):
-- Không còn mua được từ shop bên ngoài.

DotA 2 Items: Bloodthorn

-- Bloodthorn:
-- Tăng cooldown từ 13 lên 14 giây.

DotA 2 Items: Drum of Endurance

-- Drum of Endurance (trống):
-- Giảm giá tiền công thức từ 700 xuống còn 575 gold.

DotA 2 Items: Daedalus

-- Daedalus (crit 2):
-- Tăng lượng sát thương khi crit từ 230 lên 235%.

DotA 2 Items: Dragon Lance

-- Dragon Lance:
-- Giảm Agi nhận được từ 13 xuống còn 12.

DotA 2 Items: Echo Sabre

-- Echo Sabre:
-- Không còn làm chậm tốc đánh của đối thủ.

DotA 2 Items: Helm of the Dominator

-- Helm of Dominator:
-- Giảm tất cả chỉ số từ +4 xuống còn +2.
-- Tăng giá tiền công thức từ 725 lên 800 gold.

DotA 2 Items: Headdress

-- Headdress:
-- Tăng giá tiền công thức từ 200 lên 300 gold.

DotA 2 Items: Hood of Defiance

-- Hood of Defiance:
-- Giảm khả năng kháng phép từ 30 xuống còn 25%.

DotA 2 Items: Hurricane Pike

-- Hurricane Pike:
-- Tăng cooldown từ 14 lên 15 giây.

DotA 2 Items: Mask of Madness

-- Mask of Madness:
-- Tăng tốc đánh từ 100 lên 120 khi kích hoạt.

DotA 2 Items: Moon Shard

-- Moonshard:
-- Có thể buff lên người đồng đội.

DotA 2 Items: Necronomicon

-- Necromicon:
-- Giảm cooldown từ 95 xuống còn 90 giây.

DotA 2 Items: Rod of Atos

-- Rod of Atos:
-- Tăng khoảng cách cast từ 1000 lên 1150.

DotA 2 Items: Silver Edge

-- Silver Edge:
-- Giảm lượng damage bonus khi tàng hình từ 200 xuống còn 175 (bằng với Shadow Blade).

DotA 2 Items: Town Portal Scroll

-- Teleport Scroll:
-- Tăng cooldown từ 70 lên 80 giây.

DotA 2 Items: Ultimate Orb

-- Ultimate Orb:
-- Tăng giá tiền từ 2100 lên 2150 gold.

================
Thay đổi về Heroes
================

DotA2 Heroes: Abaddon

-- Abaddon:
-- Cân bằng lại manacost của Aphotic Shield từ 100/105/110/115 -> 115.
-- Level 25 Talent: tăng lượng máu của Aphotic Shield từ +200 lên +300.

DotA2 Heroes: Ancient Apparition

-- Ancient Apparition:
-- Level 25 Talent: Tăng lượng damage của Chilling Touch từ +80 lên +100.
-- Level 25 Talent: Tăng số lần sử dụng Cold Feet từ +3 lên +4.

DotA2 Heroes: Arc Warden

-- Arc Warden:
-- Cân bằng lại manacost của Magnetic Field từ 110 -> 80/90/100/110.
-- Tăng thời gian tồn tại của Tempest Double từ 12/14/16 lên 14/16/18.
-- Level 25 Talent: tăng lượng sát thương của Spark Wraith từ +175 lên +250.

DotA2 Heroes: Bane

-- Bane:
-- Tăng 4 damage vật lý cơ bản.
-- Level 25 Talent: tăng tốc chạy từ +75 lên +100.

DotA2 Heroes: Batrider

-- Batrider:
-- Level 25 Talent: Tăng Aoe Flamebreak từ +200 lên +300.

DotA2 Heroes: Beastmaster

-- Beastmaster:
-- Level 20 Talent: Tăng máu từ +350 lên +400.

DotA2 Heroes: Bloodseeker

-- Bloodseeker:
-- Level 10 Talent: Tăng máu từ +200 lên +225.

DotA2 Heroes: Brewmaster

-- Brewmaster:
-- Level 15 Talent: Tăng kháng phép từ 10 lên 12%.

DotA2 Heroes: Bristleback

-- Bristleback:
-- Level 10 Talent: Tăng lượng strength từ +7 lên +8.
-- Level 20 Talent: Tăng tốc đánh từ +45 lên +50.
-- Level 20 Talent: Giảm thời gian hồi sinh từ -35 xuống còn -40s.

DotA2 Heroes: Broodmother

-- Broodmother:
-- Level 15 Talent: Tăng máu từ +250 lên +325.
-- Level 20 Talent: Tăng tốc đánh từ +50 lên +70.
-- Level 20 Talent: Tăng sát thương của nhện con từ +8 lên +12.

DotA2 Heroes: Centaur Warrunner

-- Centaur Warrunner:
-- Giảm 1 giáp cơ bản.
-- Giảm tỷ lệ nhận sát thương của Stampede khi có gậy xanh từ 60% xuống còn 50%.

DotA2 Heroes: Crystal Maiden

-- Crystal Maiden:
-- Level 25 Talent: Tăng sát thương Crystal Nova từ +250 lên +300.

DotA2 Heroes: Dark Seer

-- Darkseer:
-- Tăng cooldown Vacuum từ 28 lên 32 giây.

DotA2 Heroes: Death Prophet

-- Death Prophet:
-- Level 10 Talent: Tăng tỷ lệ sát thương phép từ +4 lên +5%.
-- Level 10 Talent: Tăng khả năng kháng phép từ +8 lên +10%.
-- Level 20 Talent: Tăng tốc chạy từ +25 lên +50.
-- Level 25 Talent: Tăng máu từ +400 lên +600.
-- Level 25 Talent: Tăng số hồn ma khi dùng Exorcism từ +6 lên +8.

DotA2 Heroes: Dragon Knight

-- Dragon Knight:
-- Level 10 Talent: Tăng lượng strength từ +7 lên +9.
-- Level 10 Talent: Tăng tốc đánh từ +20 lên +25.
-- Level 25 Talent: Tăng tốc chạy từ +60 lên +75.

DotA2 Heroes: Earth Spirit

-- Earth Spirit:
-- Giảm tốc chạy cơ bản từ 295 xuống còn 290.

DotA2 Heroes: Earthshaker

-- Earthshaker:
-- Tăng sát thương của Aftershock từ 50/75/100/125 lên 75/100/125/150.
-- Level 10 Talent: Tăng lượng strength từ +8 lên +10.

DotA2 Heroes: Elder Titan

- Elder Titan:
o Agility nhận mỗi lvl tăng từ 1.5 lên 1.8.

DotA2 Heroes: Ember Spirit

- Ember Spirit:
o Lvl 10 Talent +12% Sát thương Phép giảm còn +10%.
o Lvl 10 Talent +20 Sát thương tăng lên +25.
o Lvl 20 Talent +8 Giáp tăng lên +10.
o Lvl 20 Talent +15% Giảm Cooldown đổi thành +500 Flame Guard Absorption.
o lvl 25 Talent +500 Flame Guard Absorption đổi thành +20% Giảm Cooldown.

DotA2 Heroes: Enchantress

- Enchantress:
o Tốc độ chạy gốc tăng từ 335 lên 340.
o Lvl 15 Talent +10s Thời gian cho Nature’s Attendants đổi thành +7 Nature’s Attendants Wisps.
o Lvl 20 Talent +12% Độ kháng phép tăng lên +15%.
o Lvl 25 Talent +12 Nature’s Attendants Wisps đổi thành Enchant tác động được lên Ancients.

DotA2 Heroes: Faceless Void

- Faceless Void:
o Lvl 10 Talent +7 Strength tăng lên +8.

DotA2 Heroes: Gyrocopter

- Gyrocopter:
o Lvl 10 Talent +200 HP tăng lên +225.
o Lvl 15 Talent +12% Độ kháng phép tăng lên +15%.

DotA2 Heroes: Huskar

- Huskar:
o Lvl 25 Talent +400 Tầm xa cast Life Break tăng lên +500.

DotA2 Heroes: Invoker

- Invoker:
o Alacrity manacost tăng từ 45 lên 60.

DotA2 Heroes: Io

- IO:
o Relocate cooldown cân chỉnh từ 90/75/60 thành 100/80/60.

DotA2 Heroes: Jakiro

- Jakiro:
o Lvl 10 Talent +20% XP nhận tăng lên +25%.
o Lvl 15 Talent +25 Sát thương Dual Breath Burn tăng lên +35.

DotA2 Heroes: Juggernaut

- Juggernaut:
o Healing Ward khi bị phá phần thưởng tăng từ 25 Gold thành 75 cả Gold và XP.

DotA2 Heroes: Keeper of the Light

- Keeper of the Light:
o Mana Leak thời gian tồn tại giảm từ 5/6/7/8 còn 4/5/6/7.
o Mana Leak manacost tăng từ 150 lên 160.

DotA2 Heroes: Kunkka

- Kunkka:
o Lvl 15 Talent +15 Tốc độ chạy tăng lên +20.

DotA2 Heroes: Legion Commander

- Legion Commander:
o Lvl 25 Talent +25% Giảm cooldown đổi thành -8s Cooldown cho Press The Attack.

DotA2 Heroes: Leshrac

- Leshrac:
o Lvl 25 Talent +2s Thời gian Slow cho Lightning Storm tăng lên +3s.

DotA2 Heroes: Lich

- Lich:
o Lvl 10 Talent +15 Tốc độ chạy tăng lên +25.
o Lvl 10 Talent +125 HP tăng lên +175.
o Lvl 15 Talent -3s Cooldown cho Frost Blast tăng lên -4s.

DotA2 Heroes: Lifestealer

- Lifestealer:
o Sát thương gốc giảm đi 3.

DotA2 Heroes: Lina

- Lina:
o Lvl 10 Talent -25s Thời gian hồi sinh tăng lên -30s.
o Lvl 10 Talent +60 Sát thương cho Light Strike Array tăng lên +80.
o Lvl 15 Talent +40 Sát thương tăng lên +50.
o Lvl 25 Talent +1 Lượng Stack tối đa cho Fiery Soul đổi thành +40/4% Fiery Soul mỗi Stack.

DotA2 Heroes: Lion

- Lion:
o Lvl 10 Talent -25s Thời gian hồi sinh tăng lên -30s.
o Lvl 10 Talent +45 Sát thương tăng lên +60.

DotA2 Heroes: Lone Druid

- Lonedruid:
o Sát thương gốc giảm đi 4.
o Rabid cooldown tăng từ 30 lên 45.
o Lvl 15 Talent +55 Sát thương giảm còn +50 Sát thương.

DotA2 Heroes: Lycan

- Lycan:
o Lvl 10 Talent +150HP tăng lên +175.

DotA2 Heroes: Medusa

- Medusa:
o Lvl 25 Talent +1s Stone Gaze Stun tăng lên +2s.

DotA2 Heroes: Monkey King

- Monkey King:
o Bổ sung vào CM.
o Jingu Mastery buff bây giờ có thời gian tồn tại tối đa là 35 giây.
o Tree Dance cho tầm nhìn vào ban đêm giảm từ 800 còn 400.
o Wukong’s Command thời gian giảm từ 13/14/15 còn 13.

DotA2 Heroes: Nature's Prophet

- Nature’s Prophet:
o Nature’s Call manacost cân chỉnh từ 160 thành 130/140/150/160.
o Lvl 15 Talent +15 Intelligence tăng lên +20.
o Lvl 15 Talent +20 Tốc độ chạy tăng lên +35.

DotA2 Heroes: Nyx Assassin

- Nyx Assassin :
o Spiked Carapace cooldown cân chỉnh từ 22/18/14/10 thành 25/20/15/10.

DotA2 Heroes: Ogre Magi

- Ogre Magi:
o Tốc độ chạy gốc giảm từ 290 thành 28s.
o Bloodlust manacost tăng từ 50 lên 65.

DotA2 Heroes: Phantom Lancer

- Phantom Lancer:
o Spirit Lance illusions bây giờ luôn cho 5 gold khi giết tương tự như Juxtapose, thay vì tăng lên theo level.

DotA2 Heroes: Phoenix

- Phoenix:
o Lvl 15 Talent +90 Gold/Phút tăng lên +120.

DotA2 Heroes: Puck

- Puck:
o Sát thương gốc tăng lên 3.
o Lvl 15 Talent +15% Độ kháng phép tăng lên +20%.
o Lvl 15 Talent +40 Sát thương tăng lên +50.
o Lvl 25 Talent +300 Gold/Phút tăng lên +420.

DotA2 Heroes: Pudge

- Pudge:
o Meat Hook tốc độ giảm từ 1600 xuống còn 1450.
o Meat Hook không còn kéo invulnerable heroes ( như Jugg đang ulti, bị Bane ru ngủ, bị Invoker lốc lên, ... ) được nữa.

DotA2 Heroes: Pugna

- Pugna:
o Lvl 10 Talent +150 HP tăng lên +225.
o Lvl 15 Talent +12 Strength đổi thành -1s Netherblast Cooldown.
o Lvl 15 Talent -25s Thời gian hồi sinh đổi thành -35s.

DotA2 Heroes: Queen of Pain

- Queen of Pain:
o Lvl 10 Talent +6 Strength tăng lên +9.
o Lvl 10 Talent +20 Sát thương tăng lên +25.
o Lvl 20 Talent +200 HP tăng lên +300.
o Lvl 25 Talent -3s Shadow Strike Cooldown đổi thành Bỏ Cooldown cho Shadow Strike.

DotA2 Heroes: Razor

- Razor:
o Lvl 10 Talent +15 Tốc độ chạy tăng lên +20.
o Lvl 10 Talent +10 Agility tăng lên +15.
o Eye of the Storm Scepter bây giờ đánh Shrine thay vì mặc kệ nó.

DotA2 Heroes: Rubick

- Rubick:
o Tầm xa đánh tay giảm từ 600 xuống còn 550.

DotA2 Heroes: Shadow Fiend

- Shadow Fiend:
o Lvl 25 Talent -7s Shadow Raze Cooldown đổi thành +125 Shadow Raze Sát thương.

DotA2 Heroes: Shadow Shaman

- Shadow Shaman:
o Giáp gốc tăng thêm 1.
o Tầm xa đánh tay giảm từ 500 xuống còn 400.
o Sát thương tay gốc tăng thêm 18.
o Lvl 10 Talent +15 Tốc độ chạy tăng lên +20.
o Lvl 10 Talent +150 HP tăng lên +175.

DotA2 Heroes: Slardar

- Slardar:
o Slithereen Crush thời gian stun giảm từ 1.5/1.75/2/2.25 thành 1.25/1.5/1.75/2.0.
o Corrosive Haze thời gian giảm từ 25 xuống còn 18.

DotA2 Heroes: Spectre

- Spectre:
o Lvl 15 Talent +15 Tốc độ chạy tăng lên +20.
o Lvl 15 Talent +6 All Stats tăng lên +8.
o Lvl 20 Talent +15 Strength tăng lên +20.
o Lvl 20 Talent +25 Tốc độ đánh tăng lên +30.

DotA2 Heroes: Techies

- Techies:
o Proximity Mines sát thương cân chỉnh từ 225/400/575/750 thành 150/350/550/750.

DotA2 Heroes: Tiny

- Tiny:
o Lvl 15 Talent +20 Tốc độ chạy tăng lên +35.
o Lvl 15 Talent +45 Sát thương tăng lên +60.

DotA2 Heroes: Treant Protector

- Treant Protector:
o Eyes in The Forest Cooldown tăng từ 25 lên 35.
o Nature’s Guise thời gian cần để tàng hình cân chỉnh từ 6/5/4/3 thành 7/6/5/3.

DotA2 Heroes: Tusk

- Tusk:
o Lvl 10 Talent +35% XP Gain tăng lên +40%.

DotA2 Heroes: Undying

- Undying:
o Lvl 20 Talent +25 Tốc độ chạy tăng lên +30.

DotA2 Heroes: Venomancer

- Venomancer:
o Lvl 10 Talent +20% XP Nhận tăng lên +30%.
o Lvl 10 Talent +20 Tốc độ chạy tăng lên +30.

DotA2 Heroes: Viper

- Viper:
o Lvl 15 Talent +7 Strength tăng lên +8.

DotA2 Heroes: Visage

- Visage:
o Lvl 10 Talent +25% XP Nhận tăng lên +30%.
o Familiars HP cân chỉnh từ 300/500/700 thành 400/550/750.

DotA2 Heroes: Weaver

- Weaver:
o Sát thương gốc giảm đi 3.
o Tốc độ chạy gốc giảm từ 290 xuống còn 285.
o Lvl 25 Talent +25% Độ Kháng Phép tăng lên +35%.

DotA2 Heroes: Windranger

- Windranger:
o Windrun Cooldown giảm từ 13 xuống còn 12.
o Lvl 10 Talent +25% làm Chậm cho Windrun tăng lên +30%.
o Lvl 25 Talent -6s Powershot Cooldown tăng lên -7s.

DotA2 Heroes: Winter Wyvern

- Winter Wyvern:
o Lvl 10 Talent +6 Strength tăng lên +7.

DotA2 Heroes: Zeus

- Zeus:
o Scepter CD/Thời gian tồn tại giảm từ 40s xuống còn 35s.
o Lvl 10 Talent +175 HP tăng lên +200.
o Lvl 25 Talent +1.5% Static Field tăng lên +2%.

Bài viết liên quan

Bài viết đọc nhiều nhất

Lên đầu trang